Món ăn là một phần quan trọng trong văn hóa Trung Quốc. Với nền ẩm thực đa dạng và phong phú, các món ăn Trung Quốc đã trở thành một phần không thể thiếu trong ẩm thực thế giới. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về 100 từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng Trung.
Bảng:
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Thịt heo | Zhūròu | 猪肉 |
2 | Gà | Jī | 鸡 |
3 | Bò | Niúròu | 牛肉 |
4 | Cá | Yú | 鱼 |
5 | Hải sản | Hǎishān | 海鲜 |
6 | Rau cải | Qīngcài | 青菜 |
7 | Bánh mì | Miànbāo | 面包 |
8 | Mì | Miàn | 面 |
9 | Cháo | Cháo | 粥 |
10 | Hủ tiếu | Hútiáo | 河粉 |
11 | Phở | Fěn | 粉 |
12 | Cơm | Mǐ | 米 |
13 | Canh | Tāng | 汤 |
14 | Bún | Bùn | 米粉 |
15 | Bánh đa | Dàbǐng | 大饼 |
16 | Bánh xèo | Chūnbǐng | 春饼 |
17 | Nước sốt | Zhījiàng | 芝酱 |
18 | Đậu hũ | Dòufu | 豆腐 |
19 | Trứng | Jīdàn | 鸡蛋 |
20 | Tôm | Xiā | 虾 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
21 | Bún chả | Búnchả | 米粉 |
22 | Xôi | Miánfàn | 糯米饭 |
23 | Chả giò | Zhūjiǎo | 春卷 |
24 | Bò kho | Nǐuròuguǒ | 牛肉锅 |
25 | Bún bò | Bùnbò | 米粉牛肉 |
26 | Gỏi cuốn | Zhùn ǔn | 春卷 |
27 | Mì Quảng | Mì Guǎng | 广西米粉 |
28 | Bánh canh | Hútiáo | 河粉 |
29 | Lẩu | Huǒguō | 火锅 |
30 | Bún chả cá | Búnchácá | 鱼肉米粉 |
31 | Bánh bao | Bāozi | 包子 |
32 | Thịt gà | Jīròu | 鸡肉 |
33 | Chè | Zhē | 糯米糍 |
34 | Gỏi | Bànlián | 拌凉菜 |
35 | Xôi gấc | Miánfàn guǒ | 红米糯米饭 |
36 | Nước mắm | Yóucǎi | 酱油 |
37 | Cá kho tộ | Yúguō | 煲仔鱼 |
38 | Bò tái chanh | Chūnyúniúròu | 柠檬牛肉 |
39 | Bún đậu mắm tôm | Bùndàumămtôm | 米粉豆腐虾酱 |
40 | Bánh cuốn | Cuốn | 春卷 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
41 | Cháo | Zhōu | 粥 |
42 | Bánh tráng | Mǐfánpiàn | 米粉片 |
43 | Tàu hũ | Dòufǔ | 豆腐 |
44 | Cá chiên | Zhūròu | 炸鱼 |
45 | Bún mắm | Bùnmămtôm | 米粉虾酱 |
46 | Hủ tiếu | Guǒtiáo | 河粉 |
47 | Xíu mại | Xiǎomài | 烧卖 |
48 | Bánh đa cua | Jiājiǎngmĭfún | 加酱米粉 |
49 | Tôm hùm | Lóngxiā | 龙虾 |
50 | Bánh tráng nướng | Gàozi nǔ | 烤米粉皮 |
51 | Tàu xì | Dòugān | 豆干 |
52 | Bún riêu | Bùnruò | 米粉蟹汤 |
53 | Bò kho | Nǐuròuguǒ | 牛肉锅 |
54 | Bánh cam | Bāntāng | 糯米糍 |
55 | Canh chua | Sūntāng | 酸汤 |
56 | Gà nướng | Kǎoròu | 烤鸡肉 |
57 | Bánh tráng cuốn thịt | Bànlìmiàn | 卷薄饼肉 |
58 | Cơm chiên | Chǎofàn | 炒饭 |
59 | Mực ống | Yóuyǒng | 鱿鱼 |
60 | Chân gà | Jīzú | 鸡爪 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
61 | Tôm hấp | Zhēngxiā | 蒸虾 |
62 | Bánh bao | Bāozi | 包子 |
63 | Cá kho | Hóngshāo yú | 红烧鱼 |
64 | Bánh canh | Héfěntāng | 河粉汤 |
65 | Sườn xào | Gūbāoròu | 咕噜肉 |
66 | Hải sản | Hǎixiān | 海鲜 |
67 | Bánh tráng cuốn thịt lợn | Bànlìròu | 卷薄饼猪肉 |
68 | Cháo lòng | Zhōulóng | 粥肠 |
69 | Bò lúc lắc | Bólùlājī | 拔丝牛肉 |
70 | Nước dừa | Zhīzhútáng | 椰汁糖水 |
71 | Xôi | Mǐfàn | 糯米饭 |
72 | Bánh xèo | Chūnjuǎn | 春卷 |
73 | Bún thịt nướng | Bùnchả | 米粉烤肉 |
74 | Trứng chiên | Dànzhá | 蛋炸 |
75 | Hủ tiếu khô | Gāntiáo | 干粉 |
76 | Súp | Tāng | 汤 |
77 | Xương hầm | Gǔtāng | 骨汤 |
78 | Nộm trộn | Lěngbàn | 凉拌 |
79 | Gỏi cuốn | Chūnrán | 春卷 |
80 | Chè | Dōngzhìtáng | 冬至汤 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
81 | Hủ tiếu | Fěntiáo | 粉条 |
82 | Bún cá | Miàntiáo yú | 面条鱼 |
83 | Rượu trắng | Báijiǔ | 白酒 |
84 | Đậu phụ | Dòufu | 豆腐 |
85 | Tàu hủ | Dòufunǎi | 豆腐脑 |
86 | Bánh rán | Yóutiáo | 油条 |
87 | Bánh xốp | Shāqīmā | 沙琪玛 |
88 | Nước sốt | Táng | 汁 |
89 | Bánh flan | Lánshā | 蓝莎 |
90 | Súp miso | Misōtāng | 味噌汤 |
91 | Cơm chiên | Chǎofàn | 炒饭 |
92 | Xúc xích | Xiāngcháng | 香肠 |
93 | Chả giò | Zhájiǎo | 炸饺 |
94 | Đùi gà | Jītuǐ | 鸡腿 |
95 | Bánh tráng | Mǐfěn | 米粉 |
96 | Súp đu đủ | Pài guā tāng | 拍瓜汤 |
97 | Bánh hỏi | Hún tiáo | 米线 |
98 | Rau muống | Kǒngxiàn | 空心菜 |
99 | Bún bò Huế | Huếfěn | 河粉 |
100 | Cá viên | Yúwán | 鱼丸 |
Với bài viết này, bạn đã được cung cấp 100 từ vựng tiếng Trung liên quan đến món ăn. Hy vọng rằng những từ vựng này sẽ giúp bạn có thể hiểu và trò chuyện về ẩm thực Trung Quốc một cách tự tin hơn. Hãy tiếp tục học tập và nâng cao trình độ tiếng Trung của mình!
Dưới đây là một số câu ví dụ sử dụng các từ vựng về món ăn Trung Quốc mà chúng ta đã tìm hiểu:
- 我想吃炒饭。 (Wǒ xiǎng chī chǎofàn.) Tôi muốn ăn cơm chiên.
- 你喜欢吃什么样的面条? (Nǐ xǐhuān chī shénme yàng de miàntiáo?) Bạn thích ăn loại mì nào?
- 我不太喜欢喝白酒。 (Wǒ bù tài xǐhuān hē báijiǔ.) Tôi không thích uống rượu trắng lắm.
- 这个糖醋里脊很好吃。 (Zhège tángcù lǐjǐ hěn hǎochī.) Thịt xào chua ngọt này rất ngon.
- 请给我来一碗拍瓜汤。 (Qǐng gěi wǒ lái yì wǎn pāiguā tāng.) Cho tôi một bát súp đu đủ.
- 他们家的饺子特别好吃。 (Tāmen jiā de jiǎozi tèbié hǎochī.) Bánh bao ở nhà họ thật ngon.
- 我喜欢在面条里加辣椒酱。 (Wǒ xǐhuān zài miàntiáo lǐ jiā làjiāo jiàng.) Tôi thích cho tương ớt vào mì.
- 我最爱吃的中国菜是宫保鸡丁。 (Wǒ zuì ài chī de Zhōngguó cài shì gōngbǎo jīdīng.) Món Trung Quốc mà tôi yêu thích nhất là gà xào cay.
- 我买了一条粉条来做汤。 (Wǒ mǎile yì tiáo fěntiáo lái zuò tāng.) Tôi đã mua một sợi mì để nấu canh.
- 你吃不吃豆腐啊? (Nǐ chī bù chī dòufu a?) Bạn có ăn đậu phụ không?
- 你有没有尝试过麻辣火锅?(Nǐ yǒu méiyǒu chángshì guò málà huǒguō?) Bạn đã thử nước lẩu cay chưa?
- 这家餐馆的蒸饺特别鲜美。(Zhè jiā cānguǎn de zhēngjiǎo tèbié xiānměi.) Bánh bao hấp ở nhà hàng này rất tươi ngon.
- 我最爱的早餐是豆浆和油条。(Wǒ zuì ài de zǎocān shì dòujiāng hé yóutiáo.) Bữa sáng mà tôi yêu thích nhất là đậu nành và bánh quy chiên.
- 馄饨汤是我的最爱。(Húntún tāng shì wǒ de zuì’ài.) Canh bánh húntún là món tôi yêu thích nhất.
- 你喜欢什么样的春卷?(Nǐ xǐhuān shénme yàng de chūnjuǎn?) Bạn thích loại nem nào?
- 红烧肉是中国最有名的菜之一。(Hóngshāo ròu shì Zhōngguó zuì yǒumíng de cài zhī yī.) Thịt kho tàu là một trong những món ăn nổi tiếng nhất của Trung Quốc.
- 她的煎饺非常好吃。(Tā de jiānjiǎo fēicháng hǎochī.) Bánh xếp của cô ấy rất ngon.
- 这家餐馆的烤鸭是出了名的。(Zhè jiā cānguǎn de kǎoyā shì chūle míng de.) Vịt quay ở nhà hàng này rất nổi tiếng.
- 鱼香肉丝是我的口味。(Yúxiāng ròusī shì wǒ de kǒuwèi.) Thịt heo xào sốt cà chua là món tôi thích nhất.
- 请给我来一份炒面。(Qǐng gěi wǒ lái yì fèn chǎomiàn.) Cho tôi một phần mì xào
- 你喜欢吃辣的吗?我喜欢吃麻辣火锅。(Nǐ xǐhuān chī là de ma? Wǒ xǐhuān chī málà huǒguō.) Bạn có thích ăn cay không? Tôi thích ăn lẩu cay.
- 你能告诉我这道菜怎么做吗?(Nǐ néng gàosù wǒ zhè dào cài zěnme zuò ma?) Bạn có thể cho tôi biết cách làm món này được không?
- 他的糖醋排骨做得很好吃。(Tā de tángcù páigǔ zuò dé hěn hǎochī.) Anh ấy nấu sườn xào chua ngọt rất ngon.
- 我们点了一份宫保鸡丁和一份鱼香茄子。(Wǒmen diǎnle yì fèn gōngbǎo jīdīng hé yì fèn yúxiāng qiézi.) Chúng tôi gọi một phần gà xào kung pao và một phần cà tím xào thịt.
- 这道菜很辣,你确定要吃吗?(Zhè dào cài hěn là, nǐ quèdìng yào chī ma?) Món này rất cay, bạn chắc chắn muốn ăn chứ?
- 我喜欢吃葱油饼,你呢?(Wǒ xǐhuān chī cōng yóu bǐng, nǐ ne?) Tôi thích ăn bánh rán hành, còn bạn?
- 这个小摊的炒饭很好吃,而且价格便宜。(Zhège xiǎotān de chǎofàn hěn hǎochī, érqiě jiàgé piányí.) Cơm chiên ở quán này rất ngon và giá cả phải chăng.
- 你知道怎么用筷子吃粥吗?(Nǐ zhīdào zěnme yòng kuàizi chī zhōu ma?) Bạn có biết cách ăn cháo bằng đũa không?
- 你喜欢吃粽子吗?(Nǐ xǐhuān chī zòngzi ma?) Bạn có thích ăn bánh chưng không?
- 她的汤圆做得非常好吃。(Tā de tāngyuán zuò dé fēicháng hǎochī.) Cô ấy làm trào lưu rất ngon.
- 你能给我推荐一家好的火锅店吗?(Nǐ néng gěi wǒ tuījiàn yì jiā hǎo de huǒguō diàn ma?) Bạn có thể giới thiệu cho tôi một nhà hàng lẩu ngon được không?
- 这个糖葫芦很甜,你要不要吃一个?(Zhège táng hú lu hěn tián, nǐ yào bùyào chī yí ge?) Quả táo đường này rất ngọt, bạn có muốn ăn một cái không?
- 煮饺子的水要开了才放饺子。(Zhǔ jiǎozi de shuǐ yào kāile cái fàng jiǎozi.) Nước để luộc bánh giòn phải đun sôi mới cho bánh vào.
- 这个餐馆的北京烤鸭是最好的。(Zhège cānguǎn de běijīng kǎoyā shì zuìhǎo de.) Vịt quay Bắc Kinh ở nhà hàng này là ngon nhất.
- 你吃素食吗?(Nǐ chī sùshí ma?) Bạn ăn chay không?
- 你会用筷子夹豆腐吗?(Nǐ huì yòng kuàizi jiā dòufu ma?) Bạn có biết cách dùng đũa để xé đậu hũ không?
- 我最喜欢吃的中式点心是叉烧包。(Wǒ zuì xǐhuān chī de zhōngshì diǎnxīn shì chāshāo bāo.) Món tráng miệng kiểu Trung Quốc mà tôi thích nhất là bánh bao nhân xá xíu.
- 这个面条太硬了,需要再煮一会儿。(Zhège miàntiáo tài yìngle, xūyào zài zhǔ yìhuìr.) Sợi mì này quá cứng, cần phải luộc thêm một lúc nữa.