Từ vựng tiếng Trung

Từ vựng chủ đề các loại Hạt trong tiếng Trung

Đây là bài viết về các loại hạt trong tiếng Trung với 100 từ vựng được chia thành 4 cột gồm số thứ tự, tiếng Việt, phiên âm Pinyin và chữ Hán:

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Đậu phộng Dòu píng 豆 荚
2 Hạnh nhân Xìng rén 杏 仁
3 Quả óc chó Gǒu qǐ zi 枸 杞 子
4 Điều Huáng suí 黄 谷
5 Hạt chia Zhī mǎ zi 芝 麻 子
6 Hạt dẻ Huā shēng 花 生
7 Hạt điều đỏ Hóng zǐ shí 红 子 石
8 Hạt đậu đen Hēi dòu 黑 豆
9 Hạt hướng dương Xiàng guā rén 向 日 葵 仁
10 Quả hạch Gǔa rén 瓜 仁
11 Quả hạnh nhân Lì xìng rén 李 杏 仁
12 Quả macca Mà kǎ kě 麻 卡 克
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
13 Quả me Mùi guǒ 梅 果
14 Hạt mè Měi zi 麦 子
15 Quả mơ Méi zi 梅 子
16 Quả mâm xôi Zhēn zhū guǒ 珍 珠 果
17 Quả nho Pú táo 葡 萄
18 Quả ô liu Lǐ zi 榄 子
19 Quả phỉ Fěi zǐ 肥 紫
20 Hạt quinoa Qián wǎ hé 藜 麦
21 Quả sung Xīng rén 杏 仁
22 Quả táo Píng guǒ 苹 果
23 Quả thông Sōng guǒ 松 果
24 Quả việt quất Měi guǒ 莓 果
25 Quả xoài Máng guǒ 芒 果
26 Quả đào Táo zi 桃 子
27 Quả đậu Dòu zi 豆 子
28 Quả lựu Shí liú 石 榴
29 Quả lê Lí zi 梨 子
30 Quả bí đao Nán guā zi 南 瓜 子
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
31 Quả dâu tằm Mí hóng guǒ 蜜 蜂 果
32 Quả dưa gang Dòu guā 豆 瓜
33 Quả đỗ đen Hēi dòu zi 黑 豆 子
34 Quả đỗ xanh Lǜ dòu zi 绿 豆 子
35 Quả đỗ đỏ Hóng dòu zi 红 豆 子
36 Quả đỗ đen hạt lựu Hēi dòu shí liú 黑 豆 石 榴
37 Quả hạnh nhân Hé táo rén 核 桃 仁
38 Quả hạt điều Cài xiǎng shì 菜 香 脯
39 Quả hồ trăn Huā shēng guǒ 花 生 果
40 Quả hồ đào Huā zhī guǒ 花 梔 果
41 Quả hạt sen Lian zi 莲 子
42 Quả hạt dẻ Huái shān 槐 山
43 Quả hạt chia Qián shí guǒ 千 层 果
44 Quả hạt é Yīng zǐ 樱 子
45 Quả hạt nho đen Wū zǐ 乌 子
46 Quả hạt tiêu Hú jiāo 胡 椒
47 Quả hạt đậu Dòu zi 豆 子
48 Quả hạt lanh Lián zǐ 莲 子
49 Quả hạt cải Jiè lán guǒ 芥 兰 果
50 Quả hạt mộc qua Mù gū 木 瓜
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
51 Quả mâm xôi Shān zhū guǒ 山 梓 果
52 Quả me Mèi zi 梅 子
53 Quả mướp Bí guā 瓠 瓜
54 Quả nho khô Zǎo zi 枣 子
55 Quả nho xanh Pú táo 葡 萄
56 Quả óc chó Hé shǒu táo 核 手 桃
57 Quả phỉ Bái lián guǒ 白 莲 果
58 Quả phụng Fèng mù 枫 母
59 Quả quýt hồng Kǎn zhǒng 柑 种
60 Quả quýt Chén pí 陈 皮
61 Quả sấu Suan mei 酸 梅
62 Quả sung Xìng zi 杏 子
63 Quả táo Píng guǒ 苹 果
64 Quả táo tây Xī yáng shì 西 洋 脯
65 Quả táo đỏ Hóng shì guǒ 红 柿 果
66 Quả táo mèo Māo shì guǒ 猫 柿 果
67 Quả thanh long Lóng zhǔ guǒ 龙 珠 果
68 Quả tía tô Huáng qín guǒ 黄 次 草 果
69 Quả tiêu Hú jiāo 胡 椒
70 Quả vải Dòu zi 豆 子
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
71 Quả vải nhỏ Xiǎo zhī 小 枝
72 Quả xiên que Zhū tiáo 猪 挑
73 Quả xoài Máng cầu 芒 果
74 Quả yến mạch Mài liàn 麦 联
75 Quả yuzu Yù jú 柚 子
76 Quả đào Táo
77 Quả đậu phộng Huā shēng 花 生
78 Quả đinh lăng Shí lù 石 芦
79 Quả đinh hương Xīn xiāng 心 香
80 Quả đinh hồng Hóng jú zi 红 橘 子
81 Quả đỗ xanh Dòu liáo 豆 撩
82 Quả đỗ đen Hēi dòu 黑 豆
83 Quả đu đủ Pá pài 葩 牌
84 Quả đường Táng guǒ 糖 果
85 Quả ổi Guā píng 瓜 平
86 Quả ổi đỏ Hóng guā 红 瓜
87 Quả ớt Là jiāo 辣 椒
88 Quả ớt chuông Zhōng jiāo 钟 椒
89 Quả ớt hiểm La jiāo 辣 椒
90 Quả ớt tía tô Hú jiāo 胡 椒
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
91 Quả mít Mì guǒ 蜜 果
92 Quả mơ Mèng guǒ 梦 果
93 Quả na Nā xiān guǒ 那 仙 果
94 Quả nho Pú táo 葡 萄
95 Quả nhãn Lián gèn 恋 根
96 Quả nhọ nồi Hóng jiāo zǐ 红 椒 子
97 Quả phật thủ Shàn zhǔ yú 山 竹 玉
98 Quả phúc bồn tử Fú shǔ 福 果
99 Quả táo Píng guǒ 苹 果
100 Quả việt quất Wǔ měi 五 枚

Đây là danh sách 100 từ vựng liên quan đến các loại hạt trong tiếng Trung,

Dưới đây là một số từ vựng về các loại hạt trong tiếng Trung cùng với ví dụ minh họa:

  1. 花生 (huā shēng) – Đậu phụng
  • 你喜欢吃花生吗?(Nǐ xǐhuān chī huāshēng ma?) – Bạn thích ăn đậu phụng không?
  1. 核桃 (hé táo) – Hạt óc chó
  • 健康饮食应该多吃核桃。(Jiànkāng yǐnshí yīnggāi duō chī hé táo.) – Ăn uống lành mạnh cần nên ăn nhiều hạt óc chó.
  1. 杏仁 (xìng rén) – Hạnh nhân
  • 健康零食可以吃杏仁。(Jiànkāng língshí kěyǐ chī xìng rén.) – Ăn đồ ăn nhẹ lành mạnh có thể ăn hạnh nhân.
  1. 瓜子 (guā zǐ) – Hạt dưa
  • 看电影的时候,我喜欢吃瓜子。(Kàn diànyǐng de shíhou, wǒ xǐhuān chī guā zǐ.) – Khi xem phim, tôi thích ăn hạt dưa.
  1. 松子 (sōng zǐ) – Hạt thông
  • 这道菜里有松子吗?(Zhè dào cài lǐ yǒu sōng zǐ ma?) – Món ăn này có hạt thông không?
  1. 芝麻 (zhī ma) – Hạt vừng
  • 面包上撒些芝麻,味道更好。(Miànbāo shàng sǎ xiē zhī ma, wèidào gèng hǎo.) – Rắc thêm hạt vừng lên bánh mì sẽ ngon hơn.
    1. 花生酱 (huā shēng jiàng) – Bơ đậu phộng
    • 我喜欢在面包上涂花生酱。(Wǒ xǐhuān zài miànbāo shàng tú huāshēng jiàng.) – Tôi thích bôi bơ đậu phộng lên bánh mì.
    1. 黑芝麻 (hēi zhī ma) – Hạt vừng đen
    • 黑芝麻对皮肤有益。(Hēi zhī ma duì pífū yǒu yì.) – Hạt vừng đen tốt cho da.
    1. 葵花子 (kuí huā zǐ) – Hạt hướng dương
    • 孩子们喜欢吃葵花子。(Háizimen xǐhuān chī kuíhuā zǐ.) – Trẻ em thích ăn hạt hướng dương.
    1. 榛子 (zhēn zǐ) – Hạt hazelnut
    • 这个甜点里加了榛子。(Zhège tiándiǎn lǐ jiāle zhēn zǐ.) – Món tráng miệng này có hạt hazelnut.
    1. 南瓜子 (nán guā zǐ) – Hạt bí
    • 南瓜子烤着吃很好吃。(Nán guā zǐ kǎo zhe chī hěn hǎo chī.) – Hạt bí nướng rất ngon khi ăn.
    1. 枸杞子 (gǒu qǐ zǐ) – Hạt kỷ tử
    • 你喜欢喝枸杞子茶吗?(Nǐ xǐhuān hē gǒu qǐ zǐ chá ma?) – Bạn thích uống trà hạt kỷ tử không?
      1. 核桃 (hé táo) – Hạt óc chó
      • 这个蛋糕里有核桃碎。(Zhège dàngāo lǐ yǒu hé táo suì.) – Bánh này có những mảnh hạt óc chó.
      1. 腰果 (yāo guǒ) – Hạt điều
      • 腰果是很好的零食。(Yāo guǒ shì hěn hǎo de líng shí.) – Hạt điều là một loại món ăn nhẹ tốt.
      1. 红枣 (hóng zǎo) – Táo đỏ
      • 红枣是中药的重要组成部分。(Hóng zǎo shì zhōng yào de zhòngyào zǔ chéng bùfèn.) – Táo đỏ là một thành phần quan trọng của dược liệu.
      1. 草莓 (cǎo méi) – Dâu tây
      • 你喜欢吃草莓冰淇淋吗?(Nǐ xǐhuān chī cǎo méi bīng qí lín ma?) – Bạn thích ăn kem dâu tây không?
      1. 蓝莓 (lán méi) – Việt quất
      • 蓝莓含有丰富的营养素。(Lán méi hán yǒu fēng fù de yíng yǎng sù.) – Việt quất chứa nhiều chất dinh dưỡng.
      1. 樱桃 (yīng táo) – Anh đào
      • 樱桃季节来临了。(Yīng táo jì jié lái lín le.) – Mùa anh đào đã đến.
      1. 葡萄 (pú táo) – Nho
      • 这些葡萄很甜。(Zhèxiē pú táo hěn tián.) – Những trái nho này rất ngọt.
      1. 火龙果 (huǒ lóng guǒ) – Thanh long
      • 火龙果有许多种类。(Huǒ lóng guǒ yǒu xǔduō zhǒng lèi.) – Thanh long có nhiều loại khác nhau.
        1. 柠檬 (níng méng) – Chanh
        • 我喜欢在水里加柠檬片。(Wǒ xǐhuān zài shuǐ lǐ jiā níng méng piàn.) – Tôi thích cho thêm miếng chanh vào nước.
        1. 柚子 (yòu zǐ) – Bưởi
        • 柚子肉是富含维生素C的。(Yòu zǐ ròu shì fù hán wéi shēng sù C de.) – Thịt bưởi là nguồn cung cấp vitamin C phong phú.
        1. 芒果 (máng guǒ) – Xoài
        • 这个芒果很香甜。(Zhège máng guǒ hěn xiāng tián.) – Quả xoài này rất thơm ngon.
        1. 橙子 (chéng zǐ) – Cam
        • 你喜欢橙子汁还是柠檬汁?(Nǐ xǐhuān chéng zǐ zhī háishì níng méng zhī?) – Bạn thích nước cam hay nước chanh?
        1. 樱花 (yīng huā) – Hoa anh đào
        • 日本的樱花季节很著名。(Rìběn de yīng huā jì jié hěn zhùmíng.) – Mùa hoa anh đào của Nhật Bản rất nổi tiếng.
        1. 菠萝 (bō luó) – Trái thơm
        • 菠萝饭是马来西亚的一道传统美食。(Bō luó fàn shì mǎ lái xī yà de yī dào chuántǒng měi shí.) – Cơm trái thơm là một món ăn truyền thống của Malaysia.
        1. 荔枝 (lì zhī) – Vải
        • 荔枝是南方的一种水果。(Lì zhī shì nán fāng de yī zhǒng shuǐ guǒ.) – Quả vải là một loại trái cây của miền Nam.
        1. 木瓜 (mù guā) – Đu đủ
        • 木瓜可以促进消化。(Mù guā kěyǐ cùjìn xiāohuà.) – Đu đủ có thể giúp kích thích tiêu hóa.
        1. 香蕉 (xiāng jiāo) – Chuối
        • 我每天都吃一根香蕉。(Wǒ měi tiān dōu chī yī gēn xiāng jiāo.) – Tôi ăn một quả chuối mỗi ngày.
        1. 橘子 (jú zǐ) – Quýt
          1. 杏仁 (xìng rén) – Hạnh nhân
          • 杏仁可以作为烘焙食品的配料。(Xìng rén kěyǐ zuòwéi hōngbèi shípǐn de pèiliào.) – Hạnh nhân có thể được sử dụng như một nguyên liệu trong các món nướng.
          1. 核桃 (hé táo) – Hạt óc chó
          • 核桃富含多种维生素和矿物质。(Hé táo fù hán duō zhǒng wéi shēng sù hé kuàng wù zhì.) – Hạt óc chó giàu chất dinh dưỡng, bao gồm nhiều loại vitamin và khoáng chất.
          1. 芝麻 (zhī ma) – Vừng
          • 煮粥时加入一些芝麻,味道会更好。(Zhǔ zhōu shí jiārù yīxiē zhī ma, wèidào huì gèng hǎo.) – Khi nấu cháo, cho thêm một ít vừng sẽ làm cho hương vị tốt hơn.
          1. 花生 (huā shēng) – Đậu phộng
          • 花生是一种常见的零食。(Huā shēng shì yī zhǒng chángjiàn de língshí.) – Đậu phộng là một loại món ăn nhẹ phổ biến.
          1. 腰果 (yāo guǒ) – Hạt điều
          • 腰果是一种高脂肪的干果。(Yāo guǒ shì yī zhǒng gāo zhīfáng de gān guǒ.) – Hạt điều là một loại quả khô giàu chất béo.
          1. 瓜子 (guā zǐ) – Hạt dưa
          • 看电影时,我喜欢吃瓜子。(Kàn diànyǐng shí, wǒ xǐhuān chī guā zǐ.) – Khi xem phim, tôi thích ăn hạt dưa.
          1. 葵花籽 (kuí huā zǐ) – Hạt hướng dương
          • 葵花籽油是一种健康的植物油。(Kuí huā zǐ yóu shì yī zhǒng jiànkāng de zhíwù yóu.) – Dầu hạt hướng dương là một loại dầu thực vật lành mạnh.
          1. 枸杞 (gǒu qǐ) – Cây kustanh
          • 枸杞茶有助于降血压。(Gǒu qǐ chá yǒ

          zhù yú jiàng xuè yā.) – Trà cây kustanh có tác dụng giảm huyết áp.

          1. 白芝麻 (bái zhī ma) – Hạt vừng trắng
          • 烘焙时用一些白芝麻来装饰蛋糕。(Hōngbèi shí yòng yīxiē bái zhī ma lái zhuāngshì dàngāo.) – Sử dụng một ít hạt vừng trắng để trang trí bánh khi nướng.
          1. 黑芝麻 (hēi zhī ma) – Hạt vừng đen
          • 黑芝麻酱是一种传统的调料。(Hēi zhī ma jiàng shì yī zhǒng chuántǒng de tiáoliào.) – Tương hạt vừng đen là một loại gia vị truyền thống.
          1. 芡实 (qiàn shí) – Hạt sen
          • 芡实汤是一种有益健康的汤。(Qiàn shí tāng shì yī zhǒng yǒuyì jiànkāng de tāng.) – Canh hạt sen là một loại súp tốt cho sức khỏe.
          1. 松子 (sōng zǐ) – Hạt thông
          • 松子是一种美味的干果。(Sōng zǐ shì yī zhǒng měiwèi de gān guǒ.) – Hạt thông là một loại quả khô ngon.
          1. 芒果核 (máng guǒ hé) – Hạt xoài
          • 喜欢吃芒果的人应该注意不要吃芒果核。(Xǐhuān chī máng guǒ de rén yīnggāi zhùyì bùyào chī máng guǒ hé.) – Người thích ăn xoài nên chú ý không nên ăn hạt xoài.
          1. 葵花子 (kuí huā zǐ) – Hạt hướng dương
          • 葵花子常常被用来制作小吃和零食。(Kuí huā zǐ chángcháng bèi yòng lái zhìzuò xiǎochī hé língshí.) – Hạt hướng dương thường được sử dụng để làm đồ ăn nhẹ và món ăn nhẹ.

Hy vọng các ví dụ này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các từ vựng về các loại hạt trong tiếng Trung.

Tự Học Tiếng Trung

Là người vui tính, hòa đồng, thích chia sẻ những điều bổ ích đến cộng đồng

Related Articles

Back to top button