Từ vựng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Mỹ Phẩm

Mỹ phẩm là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của phụ nữ, đặc biệt là ở Trung Quốc. Dưới đây là danh sách 100 từ vựng về mỹ phẩm trong tiếng Trung.

Bảng từ vựng về mỹ phẩm trong tiếng Trung:

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Kem dưỡng da Róng huā róng fù 银杏肌霜
2 Son môi Chún yóu 唇油
3 Mascara Yǎn zhēn 眼针
4 Tẩy trang Chū zhuó jī 梳桌机
5 Dầu gội Xǐ fǎ jī 洗发剂
6 Kem chống nắng Fáng zhì róng huā 防晒肌霜
7 Phấn mắt Yǎn fěn 眼粉
8 Kem chống lão hóa Shòu huì róng huā 瘦辉肌霜
9 Sữa rửa mặt Lián miàn xiǎo róng huā 脸面小肌霜
10 Nước hoa Xiāng shuǐ 香水

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
11 Kem nền Xiù jì róng huā 秀基肌霜
12 Nước tẩy trang Chū zhuó shuǐ 梳桌水
13 Sữa dưỡng da Róng huā nǎi 肌霜奶
14 Phấn má Liǎn fěn 脸粉
15 Serum dưỡng da Róng huā jīng zhù jī 肌霜精注机
16 Nước cân bằng da Píng héng róng huā shuǐ 平衡肌霜水
17 Sơn móng tay Zhǐ jiǎo yóu 指脚油
18 Kem chống thâm mắt Yǎn bàn róng huā 眼班肌霜
19 Bột tẩy tế bào chết Chū zhuó fěi mò 梳桌肺末
20 Dầu xả Rǎn shù jī 染树剂

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
21 Kem dưỡng tay Shǒu róng huā 手肌霜
22 Kem dưỡng chân Jiǎo róng huā 脚肌霜
23 Tinh chất dưỡng trắng da Bái róng huā jīng zhù jī 白肌霜精注机
24 Nước hoa hồng Fù róng huā shuǐ 芙肌霜水
25 Bột phấn Fěn mò 粉末
26 Tẩy da chết Fěi mò 肺末
27 Sản phẩm dưỡng da đặc trị Zhì liáo róng huā 治疗肌霜
28 Kem dưỡng ẩm Shī róng huā 湿肌霜
29 Nước tẩy trang mắt Yǎn jī chū zhuó shuǐ 眼机梳桌水
30 Son dưỡng môi Chún huī yóu 唇辉油

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
31 Kem chống nắng Fàng guāng róng huā 防光肌霜
32 Dầu dưỡng tóc Tóu róng huā yóu 头肌霜油
33 Sữa rửa mặt Mǐan róng huā yóu 面肌霜油
34 Kem dưỡng mắt Yǎn róng huā 眼肌霜
35 Bột đắp mặt nạ Miàn nǎo fěn mò 面膜粉末
36 Dầu dưỡng cơ thể Shēn tǐ róng huā yóu 身体肌霜油
37 Bảng màu son môi Chún huī yán sè biǎo 唇辉颜色表
38 Kem đánh răng Yá zhǎng róng huā 牙膏肌霜
39 Dầu gội Xǐ tóu róng huā yóu 洗头肌霜油
40 Máy rửa mặt Lǜ mǐan qī 绿面器

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
41 Nước hoa Xiāng shuǐ 香水
42 Son dưỡng môi Chún huī wéi yóu 唇辉唯油
43 Dầu tẩy trang Qīng liú yóu 清流油
44 Kem tẩy trang Qīng liú róng huā 清流肌霜
45 Bông tẩy trang Mián qī 面器
46 Sữa tắm Xǐ shēn róng huā 洗身肌霜
47 Gel vuốt tóc Tóu fǎ zhí yóu 头发脂油
48 Kem nền Mian ji zhǔ 面基著
49 Sơn móng tay Shǒu zhǐ jìn 手指甲油
50 Kem chăm sóc tay Shǒu róng huā 手肌霜

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
51 Sữa rửa mặt Liǎn xī róng huā 脸洗肌霜
52 Tẩy tế bào chết Bù yuán shā mò 补元砂膜
53 Nước cân bằng Shuǐ huán jūn 水环菌
54 Sữa dưỡng thể Tǐ róng huā 体肌霜
55 Mặt nạ Miàn nǎo 面膜
56 Tẩy da chết Shā mò 砂膜
57 Nước tẩy trang Qīng liú shuǐ 清流水
58 Kem dưỡng ẩm Shū shǐ róng huā 舒适肌霜
59 Tinh chất dưỡng da Měi lián jīn 美脸精
60 Bột phấn Fěn dàn 粉胆

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
61 Nước hoa hồng Yùn xiāng shuǐ 芸香水
62 Son môi Chún zǎo 唇膏
63 Tẩy trang Chū róng 除融
64 Serum dưỡng tóc Fù zhuāng suǐ 俯装碎
65 Kem chống nắng Fáng zhì róng huā 防晒肌霜
66 Dầu gội Xǐ fǎ shuǐ 洗发水
67 Kem đánh răng Yáyá yá shùa 牙鸭牙刷
68 Dầu xả Hù xiāo shuǐ 护肖水
69 Gel vuốt tóc Jīn gē sù 紧葛酥
70 Mỹ phẩm Měi zhuāng 美妆

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
71 Bông phấn Fěn mò 粉末
72 Dưỡng ẩm Bǎo zhī 保湿
73 Lớp nền Xiù chéng yùn jù 修成云雾
74 Dưỡng trắng Bái bǎn 白斑
75 Sữa rửa mặt Lǐ miàn shuǐ 沥面水
76 Mặt nạ Diàn liàn mò 面膜
77 Kem chăm sóc da Xī zhuāng jī 洗妆基
78 Xịt khoáng Shuǐ jīng 水晶
79 Chất kết dính Kě díng zhì 可定制
80 Gel làm sạch da mặt Qīng jí mǐn gē sù 清净皮肤酥

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
81 Tẩy trang Chū zhào 除妆
82 Kem chống nắng Hàn fāng 含防
83 Chất tạo bọt Qì pào zhì 气泡制
84 Son môi Chún zuǐ yán 唇嘴燕
85 Serum dưỡng tóc Fù zhuāng sù 俯装素
86 Sản phẩm làm đẹp Měi róng pǐn 美容品
87 Má hồng Chǐ jiá 赤颊
88 Bột phấn Fěn fěn 粉粉
89 Dầu tẩy trang Yóu chū zhào yóu 油除妆油
90 Kem dưỡng da ban đêm Yè jià róng róng yè 夜间容容夜

Những từ vựng này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các sản phẩm mỹ phẩm và phương pháp chăm sóc da trong tiếng Trung. Tiếp tục học tập và nâng cao vốn từ vựng của bạn sẽ giúp bạn trở nên thành thạo hơn trong việc sử dụng tiếng Trung để thảo luận về mỹ phẩm.

Dưới đây là những mẫu câu với từ vựng chủ đề mỹ phẩm tiếng Trung:

  1. 你用哪種護膚品?(Nǐ yòng nǎ zhǒng hùfūpǐn?) – Bạn dùng loại sản phẩm dưỡng da nào?
  2. 我昨天買了一瓶防曬乳。(Wǒ zuótiān mǎi le yī píng fángshài rǔ.) – Tôi đã mua một chai kem chống nắng vào ngày hôm qua.
  3. 這個眼影色彩很美。(Zhège yǎnyǐng sècǎi hěn měi.) – Màu sắc của bóng mắt này rất đẹp.
  4. 我需要一瓶去屑洗髮水。(Wǒ xūyào yī píng qùxiè xǐfǎshuǐ.) – Tôi cần một chai dầu gội chống gàu.
  5. 這個唇膏有淡淡的香味。(Zhège chúngāo yǒu dàndàn de xiāngwèi.) – Sản phẩm son môi này có mùi thơm nhẹ nhàng.
  6. 你喜歡哪種顏色的指甲油?(Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng yánsè de zhǐjiǎyóu?) – Bạn thích màu sơn móng tay nào?
  7. 這個護唇膏可以滋潤你的唇部。(Zhège hùchúngāo kěyǐ zīrùn nǐ de chún bù.) – Sản phẩm son dưỡng môi này có thể làm ẩm đôi môi của bạn.
  8. 我需要一瓶能夠去除黑頭的洗面奶。(Wǒ xūyào yī píng nénggòu qùchú hēitóu de xǐmiànnǎi.) – Tôi cần một chai sữa rửa mặt có thể loại bỏ những nốt đen trên da.
  9. 這個粉底液可以遮蓋你的瑕疵。(Zhège fěndǐ yè kěyǐ zhēgài nǐ de xiácī.) – Sản phẩm kem lót có thể che đi những khuyết điểm trên da của bạn.
  10. 你有用護髮素嗎?(Nǐ yǒu yòng hùfǎ sù ma?) – Bạn có sử dụng dầu xả không?
  11. 我需要一個顏色深的唇彩。(Wǒ xūyào yīgè yánsè shēn de chún cǎi.) – Tôi cần một thỏi son môi màu đậm.
  12. 這個眉筆可以幫你填補眉毛。(Zhège méi bǐ kěyǐ bāng nǐ tiánbǔ méimáo.) – Bút kẻ lông mày này có thể giúp bạn điền vào những khoảng trống trên lông mày.
  13. 這個香水有一種花香味。(Zhège xiāngshuǐ yǒu yī zhǒng huāxiāng wèi.) – Nước hoa này có mùi hương hoa.
  14. 你需要用卸妝乳卸妝。(Nǐ xūyào yòng xièzhuāng rǔ xièzhuāng.) – Bạn cần sử dụng sản phẩm tẩy trang để tẩy trang.
  15. 這個面霜適合乾性皮膚。(Zhège miàn shuāng shìhé gān xìng pífū.) – Kem dưỡng da này phù hợp với da khô.
  16. 這個洗髮水可以讓你的頭髮更加柔順。(Zhège xǐfǎ shuǐ kěyǐ ràng nǐ de tóufǎ gèngjiā róushùn.) – Sản phẩm dầu gội này có thể làm cho tóc của bạn mềm mượt hơn.
  17. 你有試過這個面膜嗎?(Nǐ yǒu shì guò zhège miànmó ma?) – Bạn đã thử sản phẩm mặt nạ này chưa?
  18. 這個指甲油乾得很快。(Zhège zhǐjiǎyóu gān de hěn kuài.) – Sơn móng tay này khô rất nhanh.
  19. 這個唇膏可以保護你的唇部不受外界的傷害。(Zhège chúngāo kěyǐ bǎohù nǐ de chún bù bù shòu wàijiè de shānghài.) – Sản phẩm son môi này có thể bảo vệ đôi môi của bạn khỏi tổn thương bên ngoài.
  20. 這個眼霜可以減少你的眼袋。(Zhège yǎn shuāng kěyǐ jiǎnshǎo nǐ de yǎndài.) – Kem dưỡng mắt này có thể giảm bớt quầng thâm mắt của bạn.
  21. 這個隔離霜可以防止紫外線的傷害。(Zhège gélí shuāng kěyǐ fángzhǐ zǐwài xiàn de shānghài.) – Kem lót này có thể bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím.
  22. 這個口紅顏色很適合晚宴。(Zhège kǒuhóng yánsè hěn shìhé wǎnyàn.) – Son môi này màu sắc rất phù hợp cho bữa tiệc tối.
  23. 你可以使用這個刷子來塗抹蜜粉。(Nǐ kěyǐ shǐyòng zhège shuāzi lái túmǒ mi fěn.) – Bạn có thể sử dụng cọ này để thoa phấn mịn.
  24. 這個洗面奶可以控制你的油脂分泌。(Zhège xǐmiànnǎi kěyǐ kòngzhì nǐ de yóuzhī fēnmì.) – Sữa rửa mặt này có thể kiểm soát sản xuất dầu trên da của bạn.
  25. 這個精華液可以讓你的皮膚更有光澤。(Zhège jīnghuá yè kěyǐ ràng nǐ de pífū gèng yǒu guāngzhà.) – Tinh chất này có thể làm cho da của bạn sáng hơn.
  26. 你需要使用護膚油來滋潤你的皮膚。(Nǐ xūyào shǐyòng hùfū yóu lái zīrùn nǐ de pífū.) – Bạn cần sử dụng dầu dưỡng da để làm ẩm cho da của bạn.
  27. 這個唇膏有防曬功能。(Zhège chúngāo yǒu fángshài gōngnéng.) – Son môi này có tính năng chống nắng.
  28. 這個眼影可以讓你的眼睛更加有神。(Zhège yǎnyǐng kěyǐ ràng nǐ de yǎnjīng gèng jiā yǒushén.) – Bóng mắt này có thể làm cho đôi mắt của bạn trông sáng hơn.
  29. 這個化妝掃可以幫助你塗抹粉底液。(Zhège huàzhuāng sǎo kěyǐ bāngzhù nǐ túmǒ fěndǐ yè.) – Cọ trang điểm này có thể giúp bạn thoa kem lót.

 

Tự Học Tiếng Trung

Là người vui tính, hòa đồng, thích chia sẻ những điều bổ ích đến cộng đồng

Related Articles

Back to top button