Đây là một bài viết về các tính cách trong tiếng Trung, với các từ vựng được phân loại thành 4 cột bao gồm số thứ tự, tiếng Việt, phiên âm Pinyin và chữ Hán.
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Sự thân thiện | Hào hảo | 好好 |
2 | Sự hòa đồng | Kě ài | 可爱 |
3 | Sự lịch sự | Wén míng | 文明 |
4 | Sự trưởng thành | Zhǎng chéng | 成熟 |
5 | Sự tự tin | Zì xìn | 自信 |
6 | Sự dễ gần | Kě jiān | 可近 |
7 | Sự độc lập | Dú lì | 独立 |
8 | Sự quyết đoán | Jué duàn | 决断 |
9 | Sự kiên nhẫn | Rěn róng | 忍耐 |
10 | Sự thông minh | Cōng míng | 聪明 |
11 | Sự thận trọng | Zhòng shì | 仔细 |
12 | Sự cởi mở | Kāi fàng | 开放 |
13 | Sự hài hước | Hǎi xīn | 海心 |
14 | Sự tình cảm | Qíng gǎn | 情感 |
15 | Sự thực tế | Shí jì | 实际 |
16 | Sự nhạy cảm | Gǎn jué | 敏感 |
17 | Sự thấu hiểu | Tǒng dǒng | 同情 |
18 | Sự kiên định | Wú qù | 无趣 |
19 | Sự nghiêm túc | Yán zhòng | 严重 |
20 | Sự chủ động | Zhǔ dòng | 主动 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
21 | Sự tận tâm | Quán xīn | 全心 |
22 | Sự nhạy bén | Míng zhì | 敏智 |
23 | Sự tự lập | Zì lì | 自立 |
24 | Sự trung thực | Zhēn chéng | 真诚 |
25 | Sự chân thành | Chēn jìng | 诚挚 |
26 | Sự tận tụy | Zhì huì | 至诚 |
27 | Sự độc đáo | Qí yì | 奇异 |
28 | Sự ổn định | Wěn dìng | 稳定 |
29 | Sự đáng tin cậy | Kě xìn | 可信 |
30 | Sự quan tâm | Zhòng shì | 重视 |
31 | Sự đam mê | Rè qíng | 热情 |
32 | Sự dũng cảm | Yǒng gǎn | 勇敢 |
33 | Sự tập trung | Zhòng xīn | 重心 |
34 | Sự cẩn thận | Zhōng yì | 仔细 |
35 | Sự tận tâm | Chén mèng | 至梦 |
36 | Sự kiên nhẫn | Jìn chéng | 谨慎 |
37 | Sự nổi loạn | Fàn luàn | 反乱 |
38 | Sự nhiệt tình | Rèn ài | 热爱 |
39 | Sự kiên trì | Jiān chí | 坚持 |
40 | Sự khéo léo | Cóng míng | 聪明 |
Những từ vựng này sẽ giúp bạn mô tả các tính cách khác nhau của con người và sử dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn học thêm nhiều từ mới và cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình.
Dưới đây là một số câu ví dụ về tính cách trong tiếng Trung Quốc:
- 他很聪明,总是能迅速理解问题的本质。(Tā hěn cōngmíng, zǒng shì néng xùnsù lǐjiě wèntí de běnzhì.) – Anh ấy rất thông minh, luôn có thể nhanh chóng hiểu được bản chất của vấn đề.
- 她很友好,总是乐于助人。(Tā hěn yǒuhǎo, zǒng shì lèyú zhùrén.) – Cô ấy rất thân thiện, luôn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 他很有耐心,从不轻易放弃。(Tā hěn yǒu nàixīn, cóng bù qīngyì fàngqì.) – Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ dễ dàng từ bỏ.
- 她很勇敢,总是敢于面对挑战。(Tā hěn yǒnggǎn, zǒng shì gǎn yú miànduì tiǎozhàn.) – Cô ấy rất dũng cảm, luôn dám đối mặt với thử thách.
- 他很细心,总是关注细节。(Tā hěn xìxīn, zǒng shì guānzhù xìjié.) – Anh ấy rất tỉ mỉ, luôn quan tâm đến những chi tiết.
- 她很谦虚,从不自大。(Tā hěn qiānxū, cóng bù zìdà.) – Cô ấy rất khiêm tốn, không bao giờ tự mãn.
- 他很幽默,总是能让人开怀大笑。(Tā hěn yōumò, zǒng shì néng ràng rén kāihuái dàxiào.) – Anh ấy rất hài hước, luôn có thể làm cho người khác cười thật to.
- 她很果断,总是能够迅速做出决定。(Tā hěn guǒduàn, zǒng shì nénggòu xùnsù zuòchū juédìng.) – Cô ấy rất quyết đoán, luôn có thể nhanh chóng đưa ra quyết định
- 他很谨慎,总是能避免出现问题。(Tā hěn jǐnshèn, zǒng shì néng bìmiǎn chūxiàn wèntí.) – Anh ấy rất cẩn thận, luôn có thể tránh được các vấn đề phát sinh.
- 她很坚强,总是能够克服困难。(Tā hěn jiānqiáng, zǒng shì nénggòu kèfú kùnnan.) – Cô ấy rất kiên cường, luôn có thể vượt qua những khó khăn.
- 他很敬业,总是全心全意投入工作。(Tā hěn jìngyè, zǒng shì quánxīn quányì tóurù gōngzuò.) – Anh ấy rất tận tâm với công việc, luôn hết mình để làm việc.
- 她很有耐性,总是能够耐心等待。(Tā hěn yǒu nàixìng, zǒng shì nénggòu nàixīn děngdài.) – Cô ấy rất kiên nhẫn, luôn có thể đợi đến khi có kết quả.
- 他很温和,从不发脾气。(Tā hěn wēnhé, cóng bù fā píqì.) – Anh ấy rất ôn hoà, không bao giờ nổi giận.
- 她很自信,总是相信自己可以做到。(Tā hěn zìxìn, zǒng shì xiāngxìn zìjǐ kěyǐ zuòdào.) – Cô ấy rất tự tin, luôn tin rằng mình có thể làm được.
- 他很勤奋,总是不懈努力。(Tā hěn qínfèn, zǒng shì bùxiè nǔlì.) – Anh ấy rất cần cù, luôn không ngừng nỗ lực
- 她很坦率,总是直言不讳。(Tā hěn tǎnshuài, zǒng shì zhí yán bù huì.) – Cô ấy rất thật thà, luôn thẳng thắn nói ra những điều trực tiếp.
- 他很感性,总是能够深刻理解别人的情感。(Tā hěn gǎnxìng, zǒng shì nénggòu shēnkè lǐjiě biérén de qínggǎn.) – Anh ấy rất nhạy cảm, luôn có thể hiểu sâu về cảm xúc của người khác.
- 她很冷静,总是能够理智地应对危机。(Tā hěn lěngjìng, zǒng shì nénggòu lǐzhì de yìngduì wéijī.) – Cô ấy rất bình tĩnh, luôn có thể đối mặt với khủng hoảng một cách sáng suốt.
- 他很公正,总是能够客观地看待事情。(Tā hěn gōngzhèng, zǒng shì nénggòu kèguān de kàndài shìqíng.) – Anh ấy rất công bằng, luôn có thể nhìn nhận vấn đề một cách khách quan.
- 她很有耐心,总是能够倾听别人的意见。(Tā hěn yǒu nàixīn, zǒng shì nénggòu qīngtīng biérén de yìjiàn.) – Cô ấy rất kiên nhẫn, luôn có thể lắng nghe ý kiến của người khác
- 他很乐观,总是能够看到问题的积极面。(Tā hěn lèguān, zǒng shì nénggòu kàn dào wèntí de jījí miàn.) – Anh ấy rất lạc quan, luôn có thể nhìn thấy mặt tích cực của vấn đề.
- 她很谨慎,总是能够避免不必要的风险。(Tā hěn jǐnshèn, zǒng shì nénggòu bìmiǎn bùbìyào de fēngxiǎn.) – Cô ấy rất thận trọng, luôn có thể tránh những rủi ro không cần thiết.
- 他很诚实,总是说出自己的真实想法。(Tā hěn chéngshí, zǒng shì shuō chū zìjǐ de zhēnshí xiǎngfǎ.) – Anh ấy rất trung thực, luôn nói ra suy nghĩ thật của mình.
- 她很包容,总是能够宽容别人的错误。(Tā hěn bāoróng, zǒng shì nénggòu kuānróng biérén de cuòwù.) – Cô ấy rất khoan dung, luôn có thể tha thứ cho lỗi lầm của người khác.
- 他很努力,总是能够取得优秀的成绩。(Tā hěn nǔlì, zǒng shì nénggòu qǔdé yōuxiù de chéngjī.) – Anh ấy rất cố gắng, luôn có thể đạt được thành tích xuất sắc.
- 她很真诚,总是能够建立起真正的友谊。(Tā hěn zhēnchéng, zǒng shì nénggòu jiànlì qǐ zhēnzhèng de yǒuyì.) – Cô ấy rất chân thành, luôn có thể xây dựng được một tình bạn thật sự.
- 他很负责,总是能够认真履行自己的职责。(Tā hěn fùzé, zǒng shì nénggòu rènzhēn lǚxíng zìjǐ de zhízé.) – Anh ấy rất chịu trách nhiệm, luôn có thể chăm chỉ thực hiện trách nhiệm của mình.
- 她很善良,总是能够关注别人的感受。(Tā hěn shànliáng, zǒng shì nénggòu guānzhù biérén de gǎnshòu.) – Cô ấy rất tốt bụng, luôn quan tâm đến cảm xúc của người khác.
- 他很有条理,总是能够有效地组织自己的时间。(Tā hěn yǒu tiáolǐ, zǒng shì nénggòu yǒuxiào de zǔzhī zìjǐ de shíjiān.) – Anh ấy rất có trật tự, luôn có thể hiệu quả tổ chức thời gian của mình.
- 她很热情,总是能够积极地投入到工作中。(Tā hěn rèqíng, zǒng shì nénggòu jījí de tóurù dào gōngzuò zhōng.) – Cô ấy rất nhiệt tình, luôn có thể tích cực tham gia vào công việc.
- 他很职业,总是能够以专业的态度完成工作。(Tā hěn zhíyè, zǒng shì nénggòu yǐ zhuānyè de tàidù wánchéng gōngzuò.) – Anh ấy rất chuyên nghiệp, luôn có thể hoàn thành công việc với thái độ chuyên nghiệp.
- 她很勇敢,总是敢于为自己的信念而战。(Tā hěn yǒnggǎn, zǒng shì gǎn yú wèi zìjǐ de xìnniàn ér zhàn.) – Cô ấy rất dũng cảm, luôn dám đấu tranh cho niềm tin của mình.
- 他很敏锐,总是能够察觉到事物背后的变化。(Tā hěn mǐnruì, zǒng shì nénggòu chájué dào shìwù bèihòu de biànhuà.) – Anh ấy rất tinh ý, luôn có thể cảm nhận được những thay đổi đằng sau vật chất.
- 她很有见地,总是能够提出有深度的观点。(Tā hěn yǒu jiàndì, zǒng shì nénggòu tíchū yǒu shēndù de guāndiǎn.) – Cô ấy rất có tầm nhìn, luôn có thể đưa ra quan điểm sâu sắc.
- 他很机智,总是能够迅速想出解决问题的方法。(Tā hěn jīzhì, zǒng shì nénggòu xùnsù xiǎng chū jiějué wèntí de fāngfǎ.)- Anh ấy rất thông minh, luôn có thể nhanh chóng nghĩ ra phương pháp giải quyết vấn đề.
- 她很开朗,总是能够带给身边的人快乐。(Tā hěn kāilǎng, zǒng shì nénggòu dài gěi shēnbiān de rén kuàilè.) – Cô ấy rất vui vẻ, luôn mang lại niềm vui cho những người xung quanh.
- 他很专注,总是能够全神贯注地投入到工作中。(Tā hěn zhuānzhù, zǒng shì nénggòu quánshén guànzhù de tóurù dào gōngzuò zhōng.) – Anh ấy rất tập trung, luôn có thể tập trung hết sức vào công việc.
- 她很幽默,总是能够用幽默的方式化解尴尬。(Tā hěn yōumò, zǒng shì nénggòu yòng yōumò de fāngshì huàjiě gāngà.) – Cô ấy rất hài hước, luôn có thể dùng cách hài hước để giải quyết tình huống khó xử.
- 他很温柔,总是能够给予身边的人温暖的关爱。(Tā hěn wēnróu, zǒng shì nénggòu jǐyǔ shēnbiān de rén wēnnuǎn de guānài.) – Anh ấy rất dịu dàng, luôn có thể đem lại tình yêu thương ấm áp cho những người xung quanh.
- 她很谦虚,总是能够虚心地接受别人的建议。(Tā hěn qiānxū, zǒng shì nénggòu xūxīn de jiēshòu biérén de jiànyì.) – Cô ấy rất khiêm tốn, luôn có thể nhận lời khuyên của người khác với tinh thần khiêm tốn.