Từ vựng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về các Quốc Gia trên Thế Giới

Tiếng Trung Quốc là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, với hơn một tỷ người sử dụng. Tuy nhiên, nếu bạn là một người mới học tiếng Trung, có thể bạn sẽ gặp khó khăn trong việc xác định tên của một số quốc gia trên thế giới. Vì vậy, bài viết này sẽ liệt kê tên 195 quốc gia trên thế giới bằng tiếng Trung, cùng với phiên âm pinyin và chữ Hán tương ứng.

Bảng danh sách tên 195 quốc gia bằng tiếng Trung:

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Afghanistan Afgānistan 阿富汗
2 Ai Cập Āijī 埃及
3 Albania Ālúbāniyà 阿尔巴尼亚
4 Algeria Ā’ěrqílǐyà 阿尔及利亚
5 Andorra Ānduō’ěrà 安道尔
6 Angola Àngēlā 安哥拉
7 Ả Rập Saudi Sà’ūdí Ālābō 沙特阿拉伯
8 Argentina Āijíntíng 阿根廷
9 Armenia Āméníyà 亚美尼亚
10 Úc Àodàlìyǎ 澳大利亚
11 Áo Ào’ěrbó 奥地利
12 Azerbaijan Āzārbāijān 阿塞拜疆
13 Bahrain Bālín 巴林
14 Bangladesh Bānguó 孟加拉国
15 Belarus Bǐlāluósī 白俄罗斯
16 Bỉ Bèi’ěr 比利时
17 Belize Bèilìsī 贝里斯
18 Benin Běiní 贝宁
19 Bhutan Bùdān 不丹
20 Bolivia Bóluówēnà 玻利维亚
21 Bosnia và Herzegovina Bóxīníyǎ hé Hézégéwéinà 波黑
22 Botswana Bócuōwǎnà 博茨瓦纳
23 Brazil Bāxī 巴西
24 Brunei Luóní 文莱
25 Bulgaria Bǔlǐjiā 保加利亚

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
26 Burkina Faso Bùjínlā Fǎsuō 布基纳法索
27 Burundi Bùlúndí 布隆迪
28 Cabo Verde Jiābō Hépíngdǎo 佛得角
29 Cameroon Jiānà 喀麦隆
30 Canada Jiānádà 加拿大
31 Chad Chádé 乍得
32 Chile Zhìlè 智利
33 Colombia Gēlúnbǐyà 哥伦比亚
34 Comoros Kēmó Luó 科摩罗
35 Congo Kēnggé 刚果
36 Costa Rica Gēlínà Gēsīdá 哥斯达黎加
37 Croatia Hèluóyìyà 克罗地亚
38 Cuba Gǔbā 古巴
39 Cyprus Xībólán 塞浦路斯
40 Cộng hòa Séc Zhèqí Héjúndìngbāolìjīyà 捷克
41 Cộng hòa Trung Phi Zhōngfēi Gònghéguó 中非共和国
42 Cộng hòa Dân chủ Congo Gòng hé gònghéguó Kēnggé 刚果民主共和国
43 Đan Mạch Dànmài 丹麦
44 Djibouti Jíbútí 吉布提
45 Dominica Duōmǐníjīkǎ 多米尼加
46 Đông Timor Dōngdìmó 东帝汶
47 Dominican Republic Mín’ǐgé 民主共和国
48 Ecuador È’gǎdé 厄瓜多尔

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
49 Egypt (Ai Cập) Àijī 埃及
50 El Salvador (Êl-va-đo) Sālǐwǎduō’ěr 萨尔瓦多
51 Equatorial Guinea (Giné Xích Đạo) Xīzhoūjīnshāwēi’ěr Guīnè 赤道几内亚
52 Eritrea (E-ri-tơ-rê-a) Ĕlītèliyà 厄立特里亚
53 Estonia (Estonia) Āisīdūníyà 爱沙尼亚
54 Eswatini (Swaziland) Suǒwǎdīní 斯威士兰
55 Ethiopia (Ê-ti-ô-pi-a) Āidíyà 埃塞俄比亚
56 Fiji (Phi-gi) Fíjī 斐济
57 Finland (Phần Lan) Fēnlán 芬兰
58 France (Pháp) Fàguó 法国
59 Gabon (Ga-bông) Jiābō’ēn 加蓬
60 Gambia (Gam-bi-a) Jiānmà 冈比亚
61 Georgia (Gruzia) Zhōngjìyà 格鲁吉亚
62 Germany (Đức) Déguó 德国
63 Ghana (Gha-na) Jiānà 加纳
64 Greece (Hy Lạp) Xīlà 希腊
65 Grenada (Grê-na-đa) Gélúnnádá 格林纳达
66 Guatemala (Goa-tema-la) Wǒyàlāmǎlā 危地马拉
67 Guinea (Ghi-nê) Jīníyà 几内亚

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
68 Guinea-Bissau (Ghi-nê Bít-xao) Jīníbìsào 几内亚比绍
69 Guyana (Guy-a-na) Gūyánà 圭亚那
70 Haiti (Ha-i-ti) Hādì 海地
71 Honduras (Hôn-đu-rát) Hōngdùlāsī 洪都拉斯
72 Hungary (Hung-ga-ri) Xiónggālì 匈牙利
73 Iceland (Iceland) Àisīlán 冰岛
74 India (Ấn Độ) Yìndù 印度
75 Indonesia (In-đô-nê-xi-a) Yìndòuníxīyà 印度尼西亚
76 Iran (Iran) Yīlán 伊朗
77 Iraq (I-rắc) Yīlàkè 伊拉克
78 Ireland (Ai-len) Àilìlán 爱尔兰
79 Israel (I-xra-en) Yīsèliè 以色列
80 Italy (I-ta-li-a) Yìdàlì 意大利
81 Jamaica (Ja-mai-ca) Jiāmài’kè 牙买加
82 Japan (Nhật Bản) Rìběn 日本
83 Jordan (Giô-đa-ni) Yuēdàn 约旦
84 Kazakhstan (Ka-dắc-xtan) Hāsàkèsītǎn 哈萨克斯坦
85 Kenya (Kê-ny-a) Kĕnníyà 肯尼亚
86 Kiribati (Ki-ri-ba-ti) Jīlíbāsī 基里巴斯
87 Kuwait (Cu-ờt) Kùwèitè 科威特

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
88 Kyrgyzstan (Cư-rơ-gư-xtan) Kēěrkèsītǎn 吉尔吉斯斯坦
89 Laos (Lào) Lào 老挝
90 Latvia (Lát-vi-a) Lāduīyà 拉脱维亚
91 Lebanon (Li-băng) Lìbǎnán 黎巴嫩
92 Lesotho (Lê-xô-thô) Léisuōtuō 莱索托
93 Liberia (Li-bê-ri-a) Lìbóluó 利比里亚
94 Libya (Li-bi) Lìbǐyà 利比亚
95 Liechtenstein (Li-chten-xtai-n) Lièdānshídēng 列支敦士登
96 Lithuania (Li-tu-a-ni-a) Lìtúwāniá 立陶宛
97 Luxembourg (Lúc-xăm-bua) Lúshènbǎo 卢森堡
98 Madagascar (Ma-đa-gát-xca) Mǎdájiāsījí 马达加斯加
99 Malawi (Ma-la-uy) Mǎláwēi 马拉维
100 Malaysia (Ma-lay-xi-a) Mǎláixīyà 马来西亚
101 Maldives (Man-đi-vơ) Mǎlíwēi 马尔代夫
102 Mali (Ma-li) Mǎlí 马里
103 Malta (Malt-a) Măěrtá 马耳他
104 Marshall Islands (Quần đảo Mát-xcơ-rôn) Mǎshā’ěr Qúndǎo 马绍尔群岛
105 Mauritania (Mô-ri-ta-ni) Móulǐtáníyà 毛里塔尼亚

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
106 Mauritius (Mô-ri-xơ) Móulǐxiūsī 毛里求斯
107 Mexico (Mê-hi-cô) Mòxīgē 墨西哥
108 Micronesia (Mi-crô-nê-xi-a) Fēnzhōngshānmǎn Qúndǎo 带岛太平洋诸岛国
109 Moldova (Môn-đô-va) Mòěrduōwǎ 摩尔多瓦
110 Monaco (Mô-na-cô) Mónǎgē 摩纳哥
111 Mongolia (Mông Cổ) Měnggǔ 蒙古
112 Montenegro (Montenegro) Měngtènèi’ěr 黑山共和国
113 Morocco (Ma-rốc) Mòluógē 摩洛哥
114 Mozambique (Mô-dăm-bích) Mòsāikèbìkè 莫桑比克
115 Myanmar (Miến Điện) Miǎndiàn 缅甸
116 Namibia (Nam-mi-bi-a) Nánbìyǎ 纳米比亚
117 Nauru (Nauru) Nuòluó 瑙鲁
118 Nepal (Nê-pan) Níbó 尼泊尔
119 Netherlands (Hà Lan) Hélán 荷兰
120 New Zealand (Niu Di-lân) Xīnxīlán 新西兰
121 Nicaragua (Ni-ca-ra-goa) Níjiālāguā 尼加拉瓜
122 Niger (Ni-giê) Níjí’ěr 尼日尔
123 Nigeria (Ni-giê-ri-a) Níjílèiyà 尼日利亚
124 North Korea (Bắc Triều Tiên) Cháoxiǎn 朝鲜

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
125 Bắc Macedonia Běi Mǎkèdōng 北马其顿
126 Madagascar Mǎdájiāsīkè 马达加斯加
127 Malawi Mǎláwēi 马拉维
128 Malaysia Mǎláixīyà 马来西亚
129 Maldives Mǎlídīwǒsī 马尔代夫
130 Mali Mǎlǐ 马里
131 Malta Mǎěrtǎ 马耳他
132 Marshall Islands Mǎshā’ěr Qúndǎo 马绍尔群岛
133 Mauritania Mǎolítáníyà 毛里塔尼亚
134 Mauritius Mólǐxīkè 毛里求斯
135 Mexico Mòxīgē 墨西哥
136 Micronesia Màikèlún xīyà 密克罗尼西亚
137 Moldova Mó’ěrdōu wǎ 摩尔多瓦
138 Monaco Mónǎgē 摩纳哥
139 Mongolia Měnggǔ 蒙古
140 Montenegro Móngtènégrò 黑山
141 Morocco Móluógē 摩洛哥
142 Mozambique Mòsāikèbīkè 莫桑比克
143 Myanmar (Burma) Miǎnmǎ 缅甸
144 Namibia Nánbǐyà 纳米比亚
145 Nauru Nǎolù 瑙鲁
146 Nepal Níbó’ěr 尼泊尔
147 Netherlands Hélán 荷兰
148 New Zealand Xīnxīlán 新西兰

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
149 Niger (Ní-giê) ní jí 尼日尔
150 Nigeria (Ni-giê-ri-a) ní jí lè 尼日利亚
151 North Korea (Bắc Triều Tiên) běi cháo xiǎn 北朝鲜
152 North Macedonia (Bắc Macedonia) běi mǎ jiā ní yà 北马其顿
153 Norway (Na Uy) nuó wéi 挪威
154 Oman (Ô-man) ào màn 阿曼
155 Pakistan (Pa-ki-xtan) bā jī sī tǎn 巴基斯坦
156 Palau (Ba-la-o) bǎ láo 帕劳
157 Palestine (Palestine) bō léi sī tǎn 巴勒斯坦
158 Panama (Pa-na-ma) bā nà má 巴拿马
159 Papua New Guinea (Papua New Guinea) bā bù yà xīn jī ní yà 巴布亚新几内亚
160 Paraguay (Pa-ra-goay) bā lá guāy 巴拉圭
161 Peru (Pê-ru) bèi lǔ 秘鲁
162 Philippines (Phi-lip-pin) fēi lǜ bīn 菲律宾
163 Poland (Ba Lan) bō lán 波兰
164 Portugal (Bồ Đào Nha) bō dào nà 葡萄牙
165 Qatar (Ca-ta) kā tǎ 卡塔尔
166 Romania (Ru-ma-ni) luó mǎn yà 罗马尼亚
167 Russia (Nga) èr duō 俄罗斯
168 Rwanda (Ru-an-đa) luó wàn dá 卢旺达

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
169 Saint Kitts and Nevis shèng jí hé nà yì sī 圣基茨和尼维斯
170 Saint Lucia shèng lù xī yà 圣卢西亚
171 Saint Vincent and the Grenadines shèng wēn sēn tè hé gé lā dīng 圣文森特和格林纳丁斯
172 Samoa (Xa-moa) sà mó yà 萨摩亚
173 San Marino (San Marino) shèng mǎ lì nuò 圣马力诺
174 Sao Tome and Principe sāo tó mé và prin xi pê 圣多美和普林西比
175 Saudi Arabia (A-rập Xê-út) sào đi hà lì bó 沙特阿拉伯
176 Senegal (Sê-nê-gan) sāi nèi jiāng 塞内加尔
177 Serbia (Séc-bi) sè ér bǐ 塞尔维亚
178 Seychelles (Xây-xten) shè qí 塞舌尔
179 Sierra Leone (Xi-ê-ra-lôn) sī ěr lèōn 塞拉利昂
180 Singapore (Xin-ga-po) xīn jiā pō 新加坡
181 Slovakia (Xlô-va-ki-a) sù lā wēi yà 斯洛伐克
182 Slovenia (Xlô-ven-ni-a) sù lǐ wén ní yà 斯洛文尼亚
183 Solomon Islands (Quần đảo Solomon) suǒ ló mén 所罗门群岛
184 Somalia (Sô-ma-li) sù mǎ lì yà 索马里
185 South Africa (Nam Phi) nán fēi 南非
186 South Korea (Nam Triều Tiên) hánguó 韩国
187 South Sudan (Nam Sudan) nán sū dān 南苏丹
188 Spain (Tây Ban Nha) xī bān yá 西班牙

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
189 Sri Lanka Xri Lan-ca 斯里兰卡
190 Sudan (Sudan) Su-dan 苏丹
191 Suriname (Xu-ri-nam) Xu-ri-nam 苏里南
192 Sweden (Thụy Điển) Shuēi-diǎn 瑞典
193 Switzerland (Thụy Sĩ) Shuēi-sī 瑞士
194 Syria (Syria) Xi-là 叙利亚
195 Taiwan (Đài Loan) Dài-luán 台湾
196 Tajikistan (Tajikistan) Tǎ-jí-kè-sī-tǎn 塔吉克斯坦
197 Tanzania (Tan-da-ni-a) Tán-da-ní-ya 坦桑尼亚
198 Thailand (Thái Lan) Tài-lán 泰国
199 Timor-Leste (Đông Timor) Dōng tí-mò 东帝汶
200 Togo (Tô-gô) Tuō-gē 多哥
201 Tonga (Tông-ga) Tóng-gǎ 汤加
202 Trinidad and Tobago (Trinidad và Tobago) Chén-ní-duō-luó hé Tuo-bā-gē 特立尼达和多巴哥
203 Tunisia (Tunisia) Dū-ní-xi-ya 突尼斯
204 Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ) Tuō-jiā 土耳其
205 Turkmenistan (Turkmenistan) Tǔ-ěr-kè-màn-sī-tǎn 土库曼斯坦
206 Tuvalu (Tu-va-lu) Tǔ-wǎ-lù 图瓦卢
207 Uganda (U-gân-đa) Wū-gàn-dá 乌干达
208 Ukraine (U-crai-na) Wū-krāi-nà 乌克兰
209 United Arab Emirates (Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất) A-lập Xan-hi-liên Hiệp Quốc 阿拉伯联合酋长国

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
210 Vương quốc Anh Yīng guó 英国
211 Hoa Kỳ Měi guó 美国
212 Uruguay Wō yù guǒ 乌拉圭
213 Uzbekistan Wū zī bèi sī tǎn 乌兹别克斯坦
214 Vanuatu Wǎn wù tuō 瓦努阿图
215 Vatican Shèng pí lù qiú 圣庇护
216 Venezuela Wēi nǐ zuò wēi lā 委内瑞拉
217 Vietnam Yuè nán 越南
218 Yemen Yè mén 也门
219 Zambia Zhàn biā bǐ 赞比亚
220 Zimbabwe Zhì mǔ bā bù wéi 津巴布韦

Tự Học Tiếng Trung

Là người vui tính, hòa đồng, thích chia sẻ những điều bổ ích đến cộng đồng

Related Articles

Back to top button