Từ vựng tiếng Trung

Học giao tiếp nhanh với chủ đề thời tiết khí hậu.

Contents

Học giao tiếp nhanh với chủ đề thời tiết khí hậu.

Học giao tiếp nhanh với chủ đề thời tiết khí hậu.
Học giao tiếp nhanh với chủ đề thời tiết khí hậu.

Từ  vựng

  • Then chi: Thời tiết
  • Bỉ: So với
  • Trơ: Đây
  • Xí quan: Thói quen, tập quán
  • Hái: Vẫn
  • Lẩng: Lạnh
  • Rưa: Nóng
  • Léng khoai: Mát mẻ
  • Noản hua: Ấm áp
  • Chuân then: Mùa xuân
  • Xa then: Mùa hè
  • Chiêu then: Mùa thu
  • Tung then: Mùa đông
  • Tu: Độ
  • Ta cai: Khoảng
  • Cao: Cao
  • Ti: Thấp
  • Xa dủy: Mưa
  • In then: Trời âm u
  • Chính then: Trời nắng
  • Qua phâng: Gió thổi
  • Thái phâng: Bão
  • Cháng cháng: Thường thường
  • Diểu sứ hâu:Có lúc, thỉnh thoảng

Một số mẫu câu nói thời tiết

Trong so sánh hơn ta dùng chữ “Bỉ”.

Khi muốn nói A so với B …… (so sánh cho tính từ) ta dùng công thức :

A bỉ B ….: A so với B…..

Ví dụ:

  • ủa bỉ tha cao: Tôi cao hơn anh ấy.
  • Tha tợ chén bí Ủa tợ chén tua: Tiền của anh ấy nhiều hơn tiền của tôi.

Khi muốn nói A giống B ….ta dùng công thức:

A cân B ý dang ….: A giống B….

hoặc A thúng B ý dang …..:

Ví dụ:

  • A cân B ý dang cao: A cao bằng B
  • Chin then then chi chẩn mơ dang? Hôm nay thời tiết thế nào?
  • Chin then chính then: Hôm nay trời nắng
  • Chin then bỉ chúa then rưa: Hôm nay nắng hơn hôm qua
  • Xen chai sư xa then: Bây giờ là mùa hè
  • Tung then bỉ chuân then rưa: Mùa hè nóng hơn mùa đông
  • Chai trơ tợ then chi bỉ Duê nán lẩng: Thời tiết ở đây lạnh hơn ở Việt Nam.
  • Chin then bỉ cheo (tương đối, khá)  léng khoai: Hôm nay tương đối mát mẻ
  • Chin then bú thai rưa. Hôm nayc không nóng lắm.
  • Ta cai san sứ tu. Khoảng 30 độ.
  • Chai trơ tợ then chi nỉ xí quan ma? Thời tiết ở đây anh có quen không?
  • Hái bu xí quan. Vẫn chưa quen lắm.
  • Chiêu then tợ then chi sư truây hảo. Thời tiết mùa thu là đẹp nhất
  • Hẩn léng khoai: Rất mát mẻ
  • Ủa bu xỉ hoan xa then, hẩn rưa. Tôi không thích mùa hè, rất nóng
  • Tung then hấn lẩng, diểu sứ hâu xa dủy.
  • Mùa đông rất lạnh, có lúc có mưa
  • Xa dủy lơ. Mưa rồi
  • Diểu thái phâng. Có bão
  • Nỉ diểu mấy diểu tai dủy y? Bạn có đem theo áo mưa không?
  • Ủa mấy diểu dủy y. Tôi không có áo mưa
  • Dủy thính lơ. Mưa tạnh rồi
  • Then chi duy bao: Dự báo thời tiết
  • Then chi duy bao sua, mính then diểu thái phâng.
  • Dự báo thời tiết nói ngày mai có bão.

***Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thời tiết

Tự Học Tiếng Trung

Là người vui tính, hòa đồng, thích chia sẻ những điều bổ ích đến cộng đồng

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

Back to top button