Học giao tiếp nhanh với chủ đề ốm đau bệnh tật.
Các bộ phận của cơ thể
- Thấu: Đầu.
- Ứa thấu: Trán.
- Dẻn chinh: Mắt.
- Ở tua: Tai.
- Bí chự: Mũi.
- Lẻn: Mặt.
- Chuẩy ba: Miệng.
- Dá chử: Răng lợi.
- Sứa: Lưỡi.
- Xa ba: Cằm.
- Búa chự: Cổ.
- Hấu búa: Gáy.
- Chen bảng: Bả vai.
- Tu chự: Bụng.
- Sẩu: Tay.
- Chẻo: Chân.
- Ta thuẩy: Bắp đùi.
- Xi cai: Đầu gối.
- Pi củ: Mông.
- Pí phu: Da.
- Cang mấn: Hậu môn.
- Hú chự: Râu.
- Thấu pha: Tóc.
- Xin: Tim.
- Phây: Phổi.
- Can: Gan.
- Uây: Dạ dầy.
- Sân: Thận.
- Cháng; Ruột.
- Quan chía: Khớp.
- Củ thấu: Xương.
|
Một số loại bệnh thông thường
- Sâng binh: Bị ốm,bị bệnh.
- Thấu thung: Đau đầu.
- Quan chía thung: Đau khớp.
- Tu chự thung: Đau bụng.
- Dẻn chinh thung: Đau mắt.
- Xin thung: Đau tim.
- Ở thung: Đau tai.
- Sẩu thung: Đau tay.
- Chẻo thung: Đau chân.
- Cản mao: Cảm.
- Khứa sâu: Ho.
- Pha sao: Sốt.
- Cao pha sao: Sốt cao.
- Mân sao: Sốt nhẹ.
- Pí sai: Ngạt mũi.
- Liếu pí thí:Chảy nước mũi.
- Tả phân thi: Hắt hơi.
- Hu xi khuân nán: Khó thở.
- Dén: Viêm.
- Uây dén: Viêm dạ dầy.
- Uẩ thu: Nôn mửa.
- Lẻn húng: Đỏ mặt.
- Liếu han: Ra mồ hôi.
- Chu han: Ra mồ hôi.
- Khẩu can: Khô miệng.
- Khấu khủ: Đắng miệng.
- Khẩu khửa: Khát nước.
- Cao xuê da: Huyết áp cao.
- Ti xuê da: Huyết áp thấp.
- Ben sưa; Biến sắc.
- Xang bái: Nhợt nhạt.
- Thấu duyn: Chóng mặt.
- Dẻn hoa: Hoa mắt.
- Ở lúng: Ù tai.
- Choén sân pha soan: Toàn thân nhức mỏi.
- Thuây: Lùi, đầy lùi.
- Thuây sao: Giảm sốt.
- Chư giao: Uống thuốc.
- Tả trân: Tiêm.
- Y doen: Bệnh viện.
- Y sâng: Bác sĩ.
- Tai phu: Bác sĩ.
- Khan binh: Khám bệnh.
- Trư léo: Điều trị.
- Su phu: Thoải mãi,dễ chịu.
- Nán sâu: Khó chịu.
|
Mời các bạn tham khảo thêm các khóa học tiếng Trung tại Chinese
Khóa học tiếng Trung giao tiếp : bao gồm cách tự học cho ngành nghề hiện nay
Khóa học tiếng Trung cơ bản : Dành cho người mới bắt đầu
Khóa học tiếng Trung Online qua Skype : Học từ xa
Dịch tiếng Trung sang tiếng Việt chuẩn nhất
Chúc các bạn tự học tiếng Trung hiệu quả. Cám ơn các bạn