Từ vựng tiếng Trung

Học giao tiếp nhanh với chủ đề ốm đau bệnh tật

Contents

Học giao tiếp nhanh với chủ đề ốm đau bệnh tật.

Học giao tiếp nhanh với chủ đề ốm đau bệnh tật.
Học giao tiếp nhanh với chủ đề ốm đau bệnh tật.

Các bộ phận của cơ thể

  1. Thấu: Đầu.
  2. Ứa thấu: Trán.
  3. Dẻn chinh: Mắt.
  4. Ở tua: Tai.
  5. Bí chự: Mũi.
  6. Lẻn: Mặt.
  7. Chuẩy ba: Miệng.
  8. Dá chử: Răng lợi.
  9. Sứa: Lưỡi.
  10. Xa ba: Cằm.
  11. Búa chự: Cổ.
  12. Hấu búa: Gáy.
  13. Chen bảng: Bả vai.
  14. Tu chự: Bụng.
  15. Sẩu: Tay.
  16. Chẻo: Chân.
  17. Ta thuẩy: Bắp đùi.
  18. Xi cai: Đầu gối.
  19. Pi củ: Mông.
  20. Pí phu: Da.
  21. Cang mấn: Hậu môn.
  22. Hú chự: Râu.
  23. Thấu pha: Tóc.
  24. Xin: Tim.
  25. Phây: Phổi.
  26. Can: Gan.
  27. Uây: Dạ dầy.
  28. Sân: Thận.
  29. Cháng; Ruột.
  30. Quan chía: Khớp.
  31. Củ thấu: Xương.

Một số loại bệnh thông thường

  1. Sâng binh: Bị ốm,bị bệnh.
  2. Thấu thung: Đau đầu.
  3. Quan chía thung: Đau khớp.
  4. Tu chự thung: Đau bụng.
  5. Dẻn chinh thung: Đau mắt.
  6. Xin thung: Đau tim.
  7. Ở thung: Đau tai.
  8. Sẩu thung: Đau tay.
  9. Chẻo thung: Đau chân.
  10. Cản mao: Cảm.
  11. Khứa sâu: Ho.
  12. Pha sao: Sốt.
  13. Cao pha sao: Sốt cao.
  14. Mân sao: Sốt nhẹ.
  15. Pí sai: Ngạt mũi.
  16. Liếu pí thí:Chảy nước mũi.
  17. Tả phân thi: Hắt hơi.
  18. Hu xi khuân nán: Khó thở.
  19. Dén: Viêm.
  20. Uây dén: Viêm dạ dầy.
  21. Uẩ thu: Nôn mửa.
  22. Lẻn húng: Đỏ mặt.
  23. Liếu han: Ra mồ hôi.
  24. Chu han: Ra mồ hôi.
  25. Khẩu can: Khô miệng.
  26. Khấu khủ: Đắng miệng.
  27. Khẩu khửa: Khát nước.
  28. Cao xuê da: Huyết áp cao.
  29. Ti xuê da: Huyết áp thấp.
  30. Ben sưa; Biến sắc.
  31. Xang bái: Nhợt nhạt.
  32. Thấu duyn: Chóng mặt.
  33. Dẻn hoa: Hoa mắt.
  34. Ở lúng: Ù tai.
  35. Choén sân pha soan: Toàn thân nhức mỏi.
  36. Thuây: Lùi, đầy lùi.
  37. Thuây sao: Giảm sốt.
  38. Chư giao: Uống thuốc.
  39. Tả trân: Tiêm.
  40. Y doen: Bệnh viện.
  41. Y sâng: Bác sĩ.
  42. Tai phu: Bác sĩ.
  43. Khan binh: Khám bệnh.
  44. Trư léo: Điều trị.
  45. Su phu: Thoải mãi,dễ chịu.
  46. Nán sâu: Khó chịu.

Mời các bạn tham khảo thêm các khóa học tiếng Trung tại Chinese

Khóa học tiếng Trung giao tiếp : bao gồm cách tự học cho ngành nghề hiện nay

Khóa học tiếng Trung cơ bản : Dành cho người mới bắt đầu

Khóa học tiếng Trung Online qua Skype : Học từ xa

Dịch tiếng Trung sang tiếng Việt chuẩn nhất

Chúc các bạn tự học tiếng Trung hiệu quả. Cám ơn các bạn

Tự Học Tiếng Trung

Là người vui tính, hòa đồng, thích chia sẻ những điều bổ ích đến cộng đồng

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

Back to top button