Quần áo luôn là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của con người. Trong tiếng Trung, chúng ta có nhiều từ vựng liên quan đến quần áo, từ quần áo thường ngày đến trang phục truyền thống.
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Trung về quần áo, bao gồm số thứ tự, phiên âm Pinyin, chữ Hán và ý nghĩa tiếng Việt.
Số thứ tự |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
1 |
áo sơ mi |
chèn shān |
衬衫 |
2 |
quần |
kù |
裤 |
3 |
áo khoác |
wàitào |
外套 |
4 |
áo thun |
T-xù |
T恤 |
5 |
váy |
cháng |
装 |
6 |
áo len |
máoyī |
毛衣 |
7 |
áo khoác da |
píkù |
皮裤 |
8 |
áo mưa |
yǔyī |
雨衣 |
9 |
quần jean |
niúzǎikù |
牛仔裤 |
10 |
áo vest |
xīzhuāng |
西装 |
Số thứ tự |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
11 |
đầm |
qúnzǐ |
裙子 |
12 |
áo choàng |
dàimào |
带帽 |
13 |
áo len dài tay |
chángmáoyī |
长毛衣 |
14 |
quần dài |
yǎnkù |
燕 |
15 |
giày |
xié |
鞋 |
16 |
tất |
wàzi |
袜子 |
17 |
áo khoác gió |
fēngyī |
风衣 |
18 |
đồ bơi |
yóuyǒngyī |
游泳衣 |
19 |
áo nỉ |
yīnī |
毛线衣 |
20 |
áo bà ba |
pàoguǎn |
袍管 |
Số thứ tự |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
21 |
áo gió |
yùnjīnshān |
运动衫 |
22 |
quần áo truyền thống |
cǎo zhuāng |
草装 |
23 |
áo choàng mưa |
yǔtóu dàimào |
雨帽 |
24 |
áo sơ mi nam |
nánshān |
男衫 |
25 |
áo sơ mi nữ |
nǚshān |
女衫 |
26 |
quần áo đồng phục |
tǒngzhì fú |
统制服 |
27 |
quần áo thể thao |
yùndòng fú |
运动服 |
28 |
áo khoác da nam |
nán píkù |
男皮裤 |
29 |
áo khoác da nữ |
nǚ píkù |
女皮裤 |
30 |
quần tây |
kùzi |
裤子 |
Số thứ tự |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
31 |
áo khoác nỉ |
yīnī wàitào |
毛线外套 |
32 |
quần áo bé trai |
nánháizi fú |
男孩子服 |
33 |
quần áo bé gái |
nǚháizi fú |
女孩子服 |
34 |
áo choàng dài |
chángdàimào |
长带帽 |
35 |
áo chống nắng |
fángzhì yī |
防晒衣 |
36 |
quần áo thể thao nam |
nán yùndòng fú |
男运动服 |
37 |
quần áo thể thao nữ |
nǚ yùndòng fú |
女运动服 |
38 |
áo khoác len |
máoyī wàitào |
毛衣外套 |
39 |
áo khoác mùa đông |
dōngtiān wàitào |
冬天外套 |
40 |
quần legging |
tīxíng kù |
紧身裤 |
Số thứ tự |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
41 |
áo khoác măng tô |
yīlíng dàimào |
一粒带帽 |
42 |
quần áo trang trí |
xiùzhēn fú |
绣珍服 |
43 |
áo khoác dù |
yǔfēng wàitào |
雨风外套 |
44 |
quần áo công sở |
shàngbān fú |
上班服 |
45 |
áo choàng nam |
nán dàimào |
男大衣 |
46 |
áo choàng nữ |
nǚ dàimào |
女大衣 |
47 |
áo khoác bông |
yīnī wàitào |
棉衣外套 |
48 |
áo khoác denim |
jīní wàitào |
牛仔外套 |
49 |
áo khoác bomber |
fēngbào wàitào |
风暴外套 |
50 |
quần áo trang phục dân tộc |
mínzú fú |
民族服 |
Số thứ tự |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
51 |
áo thể thao đơn giản |
jiǎndān yùndòng fú |
简单运动服 |
52 |
áo khoác bông phao |
bùxīngjiàn wàitào |
不幸见外套 |
53 |
quần áo yoga |
yó jiàn |
瑜伽服 |
54 |
áo choàng phao |
yīnī dàimào |
棉袄大衣 |
55 |
áo cánh dơi |
fútèwéi wàitào |
服特维外套 |
56 |
áo gió nam |
nán fēngyī |
男风衣 |
57 |
áo gió nữ |
nǚ fēngyī |
女风衣 |
58 |
áo hoodie |
húdài |
好搭 |
59 |
quần áo trang trí hoa văn |
huā wénzhāng fú |
花纹章服 |
60 |
áo thun nam |
nán T-xù |
男T恤 |
Số thứ tự |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
61 |
quần jean |
niúzǎi kù |
牛仔裤 |
62 |
áo phông nữ |
nǚ T-xù |
女T恤 |
63 |
quần đùi |
duǎn kù |
短裤 |
64 |
áo phông nam |
nán T-xù |
男T恤 |
65 |
quần ống rộng |
zhànkù |
长裤 |
66 |
áo khoác bomber nam |
nán fēngbào wàitào |
男风暴外套 |
67 |
áo khoác bomber nữ |
nǚ fēngbào wàitào |
女风暴外套 |
68 |
quần áo giữ ấm |
dēng nuǎn fú |
等暖服 |
69 |
quần áo bó sát |
jǐngshēn fú |
紧身服 |
70 |
áo phông trơn |
dān sè T-xù |
单色T恤 |
Các từ vựng tiếng Trung về quần áo không chỉ giúp bạn hiểu thêm về ngôn ngữ, mà còn giúp bạn có thể giao tiếp và mua sắm một cách dễ dàng khi đến Trung Quốc. Hy vọng bảng từ vựng trên sẽ hữu ích cho bạn.
Dưới đây là một số ví dụ với các từ vựng chủ đề quần áo trong tiếng Trung:
- 衬衫 (chènshān) – áo sơ mi 你今天穿的这件白色衬衫很好看。(Nǐ jīntiān chuān de zhè jiàn báisè chènshān hěn hǎokàn.) – Chiếc áo sơ mi mà bạn đang mặc hôm nay rất đẹp.
- 裙子 (qúnzi) – váy 她穿了一条红色的裙子。(Tā chuānle yì tiáo hóngsè de qúnzi.) – Cô ấy mặc chiếc váy màu đỏ.
- 鞋子 (xiézi) – giày 你喜欢什么样式的鞋子?(Nǐ xǐhuān shénme yàngshì de xiézi?) – Bạn thích loại giày nào?
- 外套 (wàitào) – áo khoác 今天有点冷,我要穿外套。(Jīntiān yǒudiǎn lěng, wǒ yào chuān wàitào.) – Hôm nay hơi lạnh, tôi sẽ mặc áo khoác.
- 牛仔裤 (niúzǎikù) – quần jean 他穿着一条黑色的牛仔裤。(Tā chuānzhuó yì tiáo hēisè de niúzǎikù.) – Anh ta mặc chiếc quần jean màu đen.
- 运动鞋 (yùndòng xié) – giày thể thao 我今天要去运动,所以穿了运动鞋。(Wǒ jīntiān yào qù yùndòng, suǒyǐ chuānle yùndòng xié.) – Tôi sẽ đi tập thể dục hôm nay, vì vậy tôi sẽ mang giày thể thao.
- 手套 (shǒu tào) – găng tay 天气很冷,记得戴上手套。(Tiānqì hěn lěng, jìdé dài shàng shǒutào.) – Thời tiết rất lạnh, hãy đeo găng tay.
- 围巾 (wéijīn) – khăn quàng cổ 这条围巾很暖和,我很喜欢。(Zhè tiáo wéijīn hěn nuǎnhuo, wǒ hěn xǐhuān.) – Chiếc khăn quàng cổ này rất ấm áp, tôi rất thích
- 领带 (lǐngdài) – cà vạt 他的领带很漂亮,是他父亲送的生日礼物。(Tā de lǐngdài hěn piàoliang, shì tā fùqīn sòng de shēngrì lǐwù.) – Cà vạt của anh ta rất đẹp, đó là món quà sinh nhật anh ta được cha tặng.
- 毛衣 (máoyī) – áo len 我喜欢穿毛衣,因为很舒服。(Wǒ xǐhuān chuān máoyī, yīnwèi hěn shūfú.) – Tôi thích mặc áo len vì nó rất thoải mái.
- 短裤 (duǎnkù) – quần shorts 夏天,我常常穿短裤去海滩。(Xiàtiān, wǒ chángcháng chuān duǎnkù qù hǎitān.) – Vào mùa hè, tôi thường mặc quần shorts đi đến bãi biển.
- 毛皮大衣 (máopí dàyī) – áo lông thú 在寒冷的冬天里,你可以穿毛皮大衣保暖。(Zài hánlěng de dōngtiān lǐ, nǐ kěyǐ chuān máopí dàyī bǎonuǎn.) – Trong những ngày đông lạnh giá, bạn có thể mặc áo lông thú để giữ ấm.
- 皮鞋 (pí xié) – giày da 这双皮鞋是我最喜欢的鞋子之一。(Zhè shuāng pí xié shì wǒ zuì xǐhuān de xiézi zhī yī.) – Đôi giày da này là một trong những đôi giày mà tôi yêu thích nhất.
- 连衣裙 (liányīqún) – váy dài 她穿了一条粉色的连衣裙,在晚会上看起来很漂亮。(Tā chuānle yì tiáo fěnsè de liányīqún, zài wǎnhuì shàng kàn qǐlái hěn piàoliang.) – Cô ấy mặc chiếc váy dài màu hồng, trông rất đẹp trong bữa tiệc.
- 短袖 (duǎnxiù) – áo cộc tay 天气很热,我打算穿一件短袖去公园。(Tiānqì hěn rè, wǒ dǎsuàn chuān yì jiàn du
- 风衣 (fēngyī) – áo gió 今天有风,我要穿一件风衣。(Jīntiān yǒu fēng, wǒ yào chuān yì jiàn fēngyī.) – Hôm nay có gió, tôi sẽ mặc áo gió.
- 手帕 (shǒupà) – khăn tay 他用手帕擦了一下汗。(Tā yòng shǒupà cāle yìxià hàn.) – Anh ta lau mồ hôi bằng khăn tay.
- 毛巾 (máojīn) – khăn tắm 你可以在浴室里找到毛巾。(Nǐ kěyǐ zài yùshì lǐ zhǎodào máojīn.) – Bạn có thể tìm thấy khăn tắm trong phòng tắm.
- 拖鞋 (tuōxié) – dép 我进屋时总是要换拖鞋。(Wǒ jìn wū shí zǒng shì yào huàn tuōxié.) – Tôi luôn phải thay dép khi vào trong nhà.
- 袜子 (wàzi) – tất 我的袜子掉了,我要重新穿一双。(Wǒ de wàzi diàole, wǒ yào chóngxīn chuān yì shuāng.) – Tất của tôi bị rơi rồi, tôi sẽ mặc lại đôi khác
- 毛线衣 (máoxiàn yī) – áo len dài tay 在冬天里,我经常穿毛线衣保暖。(Zài dōngtiān lǐ, wǒ jīngcháng chuān máoxiàn yī bǎonuǎn.) – Vào mùa đông, tôi thường mặc áo len dài tay để giữ ấm.
- 雨靴 (yǔ xuē) – ủng mưa 下雨天我会穿雨靴去上班。(Xià yǔtiān wǒ huì chuān yǔ xuē qù shàngbān.) – Trong ngày mưa, tôi sẽ mặc ủng mưa để đi làm.
- 背心 (bèixīn) – áo lót 夏天,我会穿背心去海边游泳。(Xiàtiān, wǒ huì chuān bèixīn qù hǎibiān yóuyǒng.) – Vào mùa hè, tôi sẽ mặc áo lót để đi bơi ở bãi biển.
- 西服 (xīfú) – bộ veston 他穿着一套黑色的西服,看起来非常帅气。(Tā chuānzhuó yì tào hēisè de xīfú, kàn qǐlái fēicháng shuàiqì.) – Anh ta mặc bộ veston màu đen, trông rất lịch lãm.
- 毛毯 (máotǎn) – chăn lông cừu 在冬天里,我总是抱着一条毛毯看电视。(Zài dōngtiān lǐ, wǒ zǒng shì bàozhe yì tiáo máotǎn kàn diànshì.) – Vào mùa đông, tôi luôn ôm một chiếc chăn lông cừu để xem TV.
- 童鞋 (tóngxié) – giày trẻ em 这双童鞋太小了,不适合我的孩子穿。(Zhè shuāng tóngxié tài xiǎole, bù shìhé wǒ de háizi chuān.) – Đôi giày trẻ em này quá nhỏ, không phù hợp cho con tôi mặc.
- 睡衣 (shuìyī) – đồ ngủ 晚上我会穿着睡衣看书。(Wǎnshàng wǒ huì chuānzhuó shuìyī kàn shū.) – Buổi tối, tôi sẽ mặc đồ ngủ để đọc sách
- 手表 (shǒubiǎo) – đồng hồ đeo tay 我的手表不见了,我需要买一只新的。(Wǒ de shǒubiǎo bù jiànle, wǒ xūyào mǎi yì zhī xīn de.) – Đồng hồ đeo tay của tôi bị mất rồi, tôi cần phải mua một chiếc mới.
- 雨伞 (yǔsǎn) – ô 下雨天别忘了带雨伞。(Xià yǔtiān bié wàngle dài yǔsǎn.) – Đừng quên mang ô khi trời mưa.
- 手套 (shǒutào) – găng tay 在冬天里,我的手套总是配合我的外套颜色。(Zài dōngtiān lǐ, wǒ de shǒutào zǒng shì pèihé wǒ de wàitào yánsè.) – Vào mùa đông, tôi luôn mang găng tay phù hợp với màu áo khoác của tôi.
- 帽子 (màozi) – mũ 夏天我喜欢戴帽子保护头部免受阳光暴晒。(Xiàtiān wǒ xǐhuān dài màozi bǎohù tóubù miǎn shòu yángguāng bàoshài.) – Vào mùa hè, tôi thích đội mũ để bảo vệ đầu khỏi bị ánh nắng gay gắt.
- 腰带 (yāodài) – thắt lưng 他的腰带是名牌,非常昂贵。(Tā de yāodài shì míngpái, fēicháng ángguì.) – Thắt lưng của anh ta là sản phẩm nổi tiếng, rất đắt đỏ.
- 领结 (lǐngjié) – nơ cổ áo 男士西装配一条漂亮的领结看起来很有风度。(Nánshì xīzhuāng pèi yì tiáo piàoliang de lǐngjié kàn qǐlái
- 婚纱 (hūnshā) – váy cưới 她穿着一条美丽的婚纱,看起来像个公主。(Tā chuānzhuó yì tiáo měilì de hūnshā, kàn qǐlái xiàng gè gōngzhǔ.) – Cô ấy mặc chiếc váy cưới đẹp như một nàng công chúa.
- 拉链 (lāliàn) – khóa kéo 我的夹克衫拉链坏了,需要修理。(Wǒ de jiákè shān lāliàn huàile, xūyào xiūlǐ.) – Khóa kéo của áo khoác của tôi bị hỏng, tôi cần phải sửa chữa.
- 衬衣 (chènyī) – áo sơ mi 他穿着一件白色的衬衣和蓝色的牛仔裤。(Tā chuānzhuó yì jiàn báisè de chènyī hé lán sè de niúzǎikù.) – Anh ta mặc áo sơ mi trắng và quần jean màu xanh dương.
- 裙子 (qúnzi) – váy ngắn 她穿着一条花裙子,看起来很漂亮。(Tā chuānzhuó yì tiáo huā qúnzi, kàn qǐlái hěn piàoliang.) – Cô ấy mặc chiếc váy ngắn hoa rất đẹp.
- 布鞋 (bùxié) – giày lười 在家里,我喜欢穿布鞋,因为很舒适。(Zài jiā lǐ, wǒ xǐhuān chuān bùxié, yīnwèi hěn shūshì.) – Ở nhà, tôi thích mặc giày lười vì nó rất thoải mái.
- 西服裤 (xīfú kù) – quần veston 这条西服裤太长了,我需要把它改短一点儿。(Zhè tiáo xīfú kù tài chángle, wǒ xūyào bǎ tā gǎi duǎn yìdiǎnr.) – Chiếc quần veston này quá dài, tôi cần phải cắt ngắn nó.