Từ vựng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Massage

Massage là một phương pháp trị liệu phổ biến, được sử dụng trong nhiều nền văn hóa khác nhau trên thế giới. Tại Trung Quốc, massage được gọi là “推拿” (tuīná), và đã được sử dụng trong y học truyền thống Trung Quốc suốt hàng ngàn năm. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về 60 từ vựng về massage trong tiếng Trung.

Bảng:

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Massage Mássēng 按摩
2 Khuếch tán Zhēnmō 针磨
3 Xoa bóp Rǒubó 揉捕
4 Dùng cùi chỏ Tiězhēn 铁针
5 Dùng đinh châm Zhēndīng 针钉
6 Cạo gió Guāshā 刮痧
7 Vỗ nhẹ Pātōng 拍捅
8 Nặn Jǐng
9 Mát-xa Māxiá 抹下
10 Bấm huyệt Diǎncù 点穴
11 Xoa bóp trị liệu Rǒubó zhìliáo 揉捕治疗
12 Massage thải độc Mássēng tài dú 按摩排毒
13 Massage thư giãn Mássēng shūxián 按摩舒缓
14 Massage giảm đau Mássēng jiǎn tòng 按摩减痛
15 Massage chữa bệnh Mássēng chữa bìng 按摩治病
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
16 Điều trị bằng đá nóng Wēnnuǎn zhìliáo 温暖治疗
17 Massage đầu Tóufǎ mássēng 头发按摩
18 Massage chân Jiǎo mássēng 脚按摩
19 Massage mặt Liǎn mássēng 脸按摩
20 Massage toàn thân Quánshēn mássēng 全身按摩
21 Massage thư giãn toàn thân Quánshēn shūxián mássēng 全身舒缓按摩
22 Massage chân giảm đau Jiǎo jiǎn tòng mássēng 脚减痛按摩
23 Massage thái dương Tàiyáng mássēng 太阳按摩
24 Massage cổ Jǐngzi mássēng 颈子按摩
25 Massage tay Shǒu mássēng 手按摩
26 Massage vùng lưng Bèibù mássēng 背部按摩
27 Massage bụng Fùtóu mássēng 腹部按摩
28 Massage đùi Dàtuǐ mássēng 大腿按摩
29 Massage vai Jiān mássēng 肩按摩
30 Massage cánh tay Bìtǐ mássēng 臂梯按摩
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
31 Massage cổ tay Wèi shǒu mássēng 腕手按摩
32 Massage cổ chân Wèi jiǎo mássēng 踝脚按摩
33 Massage cổ chân giảm đau Wèi jiǎo jiǎn tòng mássēng 踝脚减痛按摩
34 Massage đầu gối Xīgài mássēng 膝盖按摩
35 Massage mặt dưới Xiàliàn mássēng 下脸按摩
36 Massage mặt trên Shàngliàn mássēng 上脸按摩
37 Massage mắt Yǎnjīng mássēng 眼睛按摩
38 Massage mặt bằng đá nóng Liǎn wēnnuǎn mássēng 脸温暖按摩
39 Massage chân bằng đá nóng Jiǎo wēnnuǎn mássēng 脚温暖按摩
40 Massage chân bằng đinh châm Jiǎo zhēndīng mássēng 脚针钉按摩
41 Massage cánh tay bằng đá nóng Bìtǐ wēnnuǎn mássēng 臂梯温暖按摩
42 Massage đùi bằng đá nóng Dàtuǐ wēnnuǎn mássēng 大腿温暖按摩
43 Massage vai bằng đá nóng Jiān wēnnuǎn mássēng 肩温暖按摩
44 Massage mặt bằng đá lạnh Liǎn lěngdòng mássēng 脸冷冻按摩
45 Massage chân bằng đá lạnh Jiǎo lěngdòng mássēng 脚冷冻按摩
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
46 Massage mặt bằng đá nóng-lạnh Liǎn wēnnuǎn lěngdòng mássēng 脸温暖冷冻按摩
47 Massage cổ bằng đá nóng Jǐngzi wēnnuǎn mássēng 颈子温暖按摩
48 Massage cổ bằng đá lạnh Jǐngzi lěngdòng mássēng 颈子冷冻按摩
49 Massage cổ bằng đá nóng-lạnh Jǐngzi wēnnuǎn lěngdòng mássēng 颈子温暖冷冻按摩
50 Massage bụng bằng đá nóng Fùtóu wēnnuǎn mássēng 腹部温暖按摩
51 Massage bụng bằng đá lạnh Fùtóu lěngdòng mássēng 腹部冷冻按摩
52 Massage bụng bằng đá nóng-lạnh Fùtóu wēnnuǎn lěngdòng mássēng 腹部温暖冷冻按摩
53 Massage thái dương bằng đá nóng Tàiyáng wēnnuǎn mássēng 太阳温暖按摩
54 Massage thái dương bằng đá lạnh Tàiyáng lěngdòng mássēng 太阳冷冻按摩
55 Massage thái dương bằng đá nóng-lạnh Tàiyáng wēnnuǎn lěngdòng mássēng 太阳温暖冷冻按摩
56 Massage đầu bằng đá nóng Tóufǎ wēnnuǎn mássēng 头发温暖按摩
57 Massage đầu bằng đá lạnh Tóufǎ lěngdòng mássēng 头发冷冻按摩
58 Massage đầu bằng đá nóng-lạnh Tóufǎ wēnnuǎn lěngdòng mássēng 头发温暖冷冻按摩
59 Massage cổ tay bằng đá nóng Wèi shǒu wēnnuǎn mássēng

Massage không chỉ giúp thư giãn cơ thể mà còn có tác dụng trong việc giảm đau, điều trị bệnh và cải thiện sức khỏe nói chung. Hi vọng bảng từ vựng trên sẽ giúp ích cho bạn trong việc tìm hiểu và thực hành massage tiếng Trung. Hãy cùng tìm hiểu thêm về phương pháp trị liệu này để có một cơ thể khỏe mạnh và thư giãn.

Dưới đây là một số mẫu câu sử dụng các từ vựng liên quan đến massage trong tiếng Trung:

  1. 您需要一次全身按摩来放松身心。 (Nín xūyào yīcì quánshēn ànmó lái fàngsōng shēn xīn.) – Bạn cần một buổi massage toàn thân để thư giãn cơ thể và tinh thần.
  2. 按摩师会根据您的需要使用不同的按摩技巧。 (Ànmó shī huì gēnjù nín de xūyào shǐyòng bùtóng de ànmó jìqiǎo.) – Nhân viên massage sẽ sử dụng các kỹ thuật massage khác nhau dựa trên nhu cầu của bạn.
  3. 接受按摩可以缓解肌肉疲劳和疼痛。 (Jiēshòu ànmó kěyǐ huǎnjiě jīròu píláo hé téngtòng.) – Nhận massage có thể giảm bớt mệt mỏi và đau nhức cơ bắp.
  4. 我喜欢受足底按摩,因为它可以缓解我的压力。 (Wǒ xǐhuān shòu zúdǐ ànmó, yīnwèi tā kěyǐ huǎnjiě wǒ de yālì.) – Tôi thích nhận massage bàn chân vì nó giúp giảm căng thẳng của tôi.
  5. 按摩油可以帮助按摩师更好地进行按摩。 (Ànmó yóu kěyǐ bāngzhù ànmó shī gènghǎo de jìnxíng ànmó.) – Dầu massage có thể giúp nhân viên massage thực hiện massage tốt hơn.
  6. 您需要告诉按摩师哪些部位需要重点关注。 (Nín xūyào gàosù ànmó shī nǎxiē bùwèi xūyào zhòngdiǎn guānzhù.) – Bạn cần cho nhân viên massage biết những điểm cần chú ý đặc biệt.
  7. 按摩可以帮助促进血液循环和淋巴流动。 (Ànmó kěyǐ bāngzhù cùjìn xuèyè xúnhuán hé lín bā liúdòng.) – Massage có thể giúp tăng cường lưu thông máu và dòng chảy bạch huyết
  8. 您可以选择不同的按摩类型,如瑞典按摩、泰式按摩或深层组织按摩。 (Nín kěyǐ xuǎnzé bùtóng de ànmó lèixíng, rú ruìdiǎn ànmó, tàishì ànmó huò shēncéng zǔzhī ànmó.) – Bạn có thể chọn các loại massage khác nhau như massage Thụy Điển, massage Thái hoặc massage mô sâu.
  9. 按摩可以缓解焦虑和抑郁症状。 (Ànmó kěyǐ huǎnjiě jiāolǜ hé yìyù zhèngzhuàng.) – Massage có thể giúp giảm các triệu chứng lo âu và trầm cảm.
  10. 为了获得最佳效果,建议您在按摩前喝足够的水。 (Wèile huòdé zuìjiā xiàoguǒ, jiànyì nín zài ànmó qián hē zúgòu de shuǐ.) – Để đạt được hiệu quả tốt nhất, bạn nên uống đủ nước trước khi massage.
  11. 除了肌肉疲劳和疼痛,按摩还可以帮助改善睡眠质量。 (Chúle jīròu píláo hé téngtòng, ànmó hái kěyǐ bāngzhù gǎishàn shuìmián zhìliàng.) – Ngoài giảm mệt mỏi và đau nhức cơ bắp, massage còn có thể giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ.
  12. 按摩过程中,请告诉按摩师如果您感觉不适。 (Ànmó guòchéng zhōng, qǐng gàosù ànmó shī rúguǒ nín gǎnjué bùshì.) – Trong quá trình massage, hãy thông báo cho nhân viên massage nếu bạn cảm thấy không thoải mái.
  13. 您可以选择在家里或按摩院接受按摩服务。 (Nín kěyǐ xuǎnzé zài jiālǐ huò ànmó yuàn jiēshòu ànmó fúwù.) – Bạn có thể lựa chọn nhận dịch vụ massage tại nhà hoặc tại các phòng khám massage
  14. 按摩可以帮助缓解肩颈疼痛。 (Ànmó kěyǐ bāngzhù huǎnjiě jiān jǐng téngtòng.) – Massage có thể giúp giảm đau cổ vai gáy.
  15. 您可以选择使用精油来增强按摩效果。 (Nín kěyǐ xuǎnzé shǐyòng jīngyóu lái zēngqiáng ànmó xiàoguǒ.) – Bạn có thể sử dụng tinh dầu để tăng hiệu quả của massage.
  16. 按摩可以促进血液循环,缓解浮肿。 (Ànmó kěyǐ cùjìn xuèyè xúnhuán, huǎnjiě fúzhǒng.) – Massage có thể thúc đẩy tuần hoàn máu, giúp giảm sưng phù.
  17. 按摩有助于放松身体和舒缓压力。 (Ànmó yǒuzhù yú fàngsōng shēntǐ hé shūhuǎn yālì.) – Massage giúp thư giãn cơ thể và giảm căng thẳng.
  18. 您可以选择在一个安静的环境中接受按摩,以获得更好的效果。 (Nín kěyǐ xuǎnzé zài yīgè ānjìng de huánjìng zhōng jiēshòu ànmó, yǐ huòdé gèng hǎo de xiàoguǒ.) – Bạn có thể chọn nhận dịch vụ massage trong một môi trường yên tĩnh để đạt hiệu quả tốt hơn
  19. 按摩可以改善睡眠质量。 (Ànmó kěyǐ gǎishàn shuìmián zhìliàng.) – Massage có thể cải thiện chất lượng giấc ngủ.
  20. 您可以选择深层按摩来缓解深层肌肉疼痛。 (Nín kěyǐ xuǎnzé shēncéng ànmó lái huǎnjiě shēncéng jīròu téngtòng.) – Bạn có thể chọn dịch vụ massage sâu để giảm đau cơ bắp sâu.
  21. 按摩师会根据您的需要提供不同的按摩方式。 (Ànmóshī huì gēnjù nín de xūyào tígōng bùtóng de ànmó fāngshì.) – Nhân viên massage sẽ cung cấp các phương pháp massage khác nhau dựa trên nhu cầu của bạn.
  22. 您可以选择全身按摩或局部按摩。 (Nín kěyǐ xuǎnzé quánshēn ànmó huò júbù ànmó.) – Bạn có thể chọn massage toàn thân hoặc massage vùng cơ thể cụ thể.
  23. 按摩可以帮助舒缓预防肌肉损伤。 (Ànmó kěyǐ bāngzhù shūhuǎn yùfáng jīròu sǔnshāng.) – Massage có thể giúp giảm căng thẳng và ngăn ngừa chấn thương cơ bắp.

Tự Học Tiếng Trung

Là người vui tính, hòa đồng, thích chia sẻ những điều bổ ích đến cộng đồng

Related Articles

Back to top button