Bàitiếng hoa giao tiếp hàng ngày hôm trước admin trung tam tieng trung đã chia sẻ cho một vài bạn phần bổ ngữ xu hướng đơn, những mọi người đã “hầm nhừ” nó chưa? Hôm nay mình tiếp tục giới thiệu với một vài bạn hoc tieng trung phần bổ ngữ xu hướng kép, đây cũng là một phần ngữ pháp quan yếu trong những buổi học “tiếng Trung Hoa vỡ lòng” của trung tâm tiếng Trung Hoa bên mình. Và đặc biệt là bài viết này do một các bạn học viên trong lớp soạn ra và gửi cho mình. Hy vọng sẽ có ích cho những mọi người .
II, BỔ NGỮ XU HƯỚNG KÉP
-Các động từ 上,下,进,出,回,过,起,到(Shàng, xià, jìn, chū, huí,guò, qǐ, dào) kết hợp với 来/去tạo thành bổ ngữ xu hướng kép
上 下 进 出 回 过 起 到
来 上来 下来 进来 出来 回来 过来 起来 到…来
去 上去 下去 进去 出去 回去 过来 Không có 起去 到…来
-CÁCH SỬ DỤNG CỦA BỔ NGỮ XU HƯỚNG KÉP HOÀN TOÀN DỰA VÀO BỔ NGỮ XU HƯỚNG ĐƠN ( vì vậy mình không nhắc lại)
Ví dụ:
# 我们正在山上玩儿,突然看见麦克从山下跑上来了(do hành động hướng về người nói nên dùng 来)
Wǒmen zhèngzài shānshàng wán er, túrán kànjiàn màikè cóng shānxià pǎo shàngláile
Chúng tôi đang chơi ở trên núi, chợt nhìn thấy Mike đang chạy lên trên núi.
#他的钥匙掉下楼去了。
Tā de yàoshi diào xià lóu qùle
Chìa khóa của anh ấy rơi xuống dưới rồi
Học tiếng trung qua bổ ngữ xu hướng (p2)
Học tiếng trung qua bổ ngữ xu hướng (p2)
CÁCH DÙNG MỞ RỘNG CỦA BỔ NGỮ XU HƯỚNG KÉP
1/ 起来
Biểu thị động tác bắt đầu và tiếp tục.
Ví dụ:
# 听了他的话,大家都笑起来了。
Tīngle tā dehuà, dàjiā dōu xiào qǐláile.
Nghe anh ấy nói, mọi người đều bật cười.
#生词一天比一天躲起来了
Shēngcí yītiān bǐ yītiān duǒ qǐláile
Từ mới ngày một nhiều lên.
Biểu thị phân tán đến tập trung
Ví dụ:
#把房间收拾起来吧。
Bǎ fángjiān shōushí qǐlái ba.
Dọn dẹp lại phòng đi thôi.
#解放以后,越南农民都组织起来了
Jiěfàng yǐhòu, yuènán nóngmín dōu zǔzhī qǐláile
Sau giải phóng, nông dân Việt Nam lại tập hợp lại.
Biểu thị hồi ức có kết quả:
Ví dụ:
#我想起来了,他曾经告诉过我这件事。
Wǒ xiǎng qǐláile, tā céngjīng gàosuguò wǒ zhè jiàn shì
Mình nhớ ra rồi, anh ấy đã nói cho mình biết chuyện đó.
2/ 下去:
Biểu thị sự tiếp tục của động tác
Ví dụ:
#请你说下去,我们都等着听呢。
Qǐng nǐ shuō xiàqù, wǒmen dōu děngzhe tīng ne.
Anh nói tiếp đi, chúng tôi đang nghe anh nói đây.
# 那份工作我决定做下去
Nà fèn gōngzuò wǒ juédìng zuò xiàqù
Tôi quyết định tiếp tục làm công việc đó
3/出来 – Biểu thị rằng nhờ động tác mà động từ trước biểu thị có thể nhận biết, có thể nhận ra.
#他说中文说得很地道,我没听出来他是个留学生
Tā shuō zhōngwén shuō de hěn dìdào, wǒ méi tīng chūlái tā shìgè liúxuéshēng
Anh ta nói tiếng trung rất chuẩn, tôi không nghĩ anh ấy là lưu học sinh.
#这儿有一个错字,你看出来了吗?
Zhè’er yǒu yīgè cuòzì, nǐ kàn chūláile ma?
Ở chỗ này có một chữ viết sai, cậu nhìn ra không?