Phụ kiện thời trang là những vật dụng cần thiết để hoàn thành một bộ trang phục. Chúng ta có thể nói rằng phụ kiện là điểm nhấn cho bộ trang phục của bạn. Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng liên quan đến phụ kiện thời trang, bao gồm cả giày dép, túi xách, khăn quàng cổ, trang sức và nhiều thứ khác. Dưới đây là một danh sách 50 từ vựng về phụ kiện thời trang trong tiếng Trung.
Bảng từ vựng:
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Áo khoác | Āo jiá | 阿婆 |
2 | Băng đô | Bàngdū | 绑头 |
3 | Balo | Bālú | 背包 |
4 | Bảng điều khiển | Biǎnɡ diànkònɡ | 控制板 |
5 | Băng đeo tay | Bàng diào tāi | 绑吊带 |
6 | Cà vạt | Lǐngdài | 领带 |
7 | Chân váy | Qúnzǐ | 裙子 |
8 | Đồng hồ | Shǒubiǎo | 手表 |
9 | Dép | Xiézi | 鞋子 |
10 | Dây nịt | Yào jìn | 腰带 |
11 | Giày cao gót | Gāogēn xié | 高跟鞋 |
12 | Giày thể thao | Yùndòng xié | 运动鞋 |
13 | Giày đế bằng | Péidiǎn xié | 平底鞋 |
14 | Giày đế vuông | Fāng dì xié | 方底鞋 |
15 | Huy hiệu | Zhēngqiú | 徽章 |
16 | Khăn quàng cổ | Jùjú | 围巾 |
17 | Khẩu trang | Kǒuzhào | 口罩 |
18 | Kính mát | Yǐnjìng | 眼镜 |
19 | Mũ lưỡi trai | Màozi | 帽子 |
20 | Nón | Màozi | 帽子 |
21 | Nơ | Gōng | 蝾螈 |
22 | Nhẫn | Zhǐhù | 指环 |
23 | Ph |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
24 | Phong cách | Fēnggé | 风格 |
25 | Pin móc tóc | Fàng diànzǐ tóu | 放电子头 |
26 | Quần đùi | Duǎn kù | 短裤 |
27 | Quần jeans | Niúzǎikù | 牛仔裤 |
28 | Quần tây | Wǎn kù | 丸裤 |
29 | Quần áo khoác | Yīfú jiá kù | 衣服加裤 |
30 | Sandal | Shāndié | 凉鞋 |
31 | Sơ mi | Chènɡshān | 衬衫 |
32 | Tất | Wàzi | 袜子 |
33 | Thắt lưng | Shūtiǎo | 舒条 |
34 | Thắt nơ | Lǚlíng | 绿岭 |
35 | Thắt dây giày | Yào diàn jī | 腰店机 |
36 | Túi đeo chéo | Chē dài bāo | 车袋包 |
37 | Túi xách | Shǒu bāo | 手袋 |
38 | Túi đeo vai | Shǒudài bāo | 手袋包 |
39 | Vòng cổ | Xiàngliàn | 项链 |
40 | Vòng tay | Shǒuzhuó | 手镯 |
41 | Ví | Qíanbāo | 钱包 |
42 | Áo len | Màojīn | 毛巾 |
43 | Áo phông | Tīxù | Tīxù |
44 | Áo sơ mi | Chènɡshān | 衬衫 |
45 | Áo khoác | Jiákè | 夹克 |
46 | Băng tải | Jiān dài | 肩带 |
47 | Bảo mũ | Bǎo mào | 保帽 |
48 | Băng quấn | Jiāo tiē | 脚贴 |
49 | Băng tay | Shǒu tiē | 手贴 |
50 | Băng chân | Bù xié | 步鞋 |
Trong bài viết này, chúng ta đã tìm hiểu về 50 từ vựng tiếng Trung liên quan đến phụ kiện thời trang, bao gồm cả quần áo, giày dép, phụ kiện trang sức và nhiều hơn thế nữa. Nắm vững các từ vựng này sẽ giúp cho việc mua sắm và diễn đạt ý kiến về thời trang trở nên dễ dàng hơn đối với các bạn học tiếng Trung. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập và nâng cao kỹ năng giao tiếp của mình.
Dưới đây là một số mẫu câu sử dụng các từ vựng liên quan đến phụ kiện thời trang trong tiếng Trung:
- 我今天买了一双新鞋子,很漂亮。(Wǒ jīntiān mǎile yīshuāng xīn xiézi, hěn piàoliang.) – Hôm nay tôi đã mua đôi giày mới, rất đẹp.
- 她喜欢戴很多首饰来搭配她的衣服。(Tā xǐhuān dài hěn duō shǒushì lái dāpèi tā de yīfú.) – Cô ấy thích đeo rất nhiều trang sức để phối với quần áo của mình.
- 你的皮带太长了,你需要剪短一些。(Nǐ de pídài tài chángle, nǐ xūyào jiǎn duǎn yīxiē.) – Thắt lưng của bạn quá dài, bạn cần cắt ngắn nó một chút.
- 这个钱包很漂亮,而且也很实用。(Zhège qiánbāo hěn piàoliang, érqiě yě hěn shíyòng.) – Chiếc ví này rất đẹp, và cũng rất tiện dụng.
- 他的帽子是他的招牌,他几乎每天都戴着它。(Tā de màozi shì tā de zhāopái, tā jīhū měitiān dōu dàizhe tā.) – Chiếc mũ của anh ta là thương hiệu của anh ta, anh ta gần như mỗi ngày đều đội nó.
- 这个项链是我最喜欢的,我一直都带着它。(Zhège xiàngliàn shì wǒ zuì xǐhuān de, wǒ yīzhí dōu dàizhe tā.) – Chiếc vòng cổ này là món đồ yêu thích nhất của tôi, tôi luôn đeo nó.
- 你可以把这个手包当作礼物送给你的女朋友。(Nǐ kěyǐ bǎ zhège shǒubāo dàngzuò lǐwù sòng gěi nǐ de nǚ péngyǒu.) – Bạn có thể sử dụng chiếc túi xách này như một món quà tặng cho bạn gái của bạn
- 这些袜子的颜色和图案都很有趣。(Zhèxiē wàzi de yánsè hé tú’àn dōu hěn yǒuqù.) – Màu sắc và họa tiết của các đôi tất này đều rất thú vị.
- 她戴着一副墨镜,看起来非常酷。(Tā dài zhe yī fù mòjìng, kàn qǐlái fēicháng kù.) – Cô ấy đeo một cặp kính râm, trông rất ngầu.
- 这个配饰不太搭配我的衣服。(Zhège pèishì bù tài dāpèi wǒ de yīfú.) – Phụ kiện này không phù hợp với quần áo của tôi.
- 我想买一个好看的手表,但我不知道应该选哪一个。(Wǒ xiǎng mǎi yī gè hǎokàn de shǒubiǎo, dàn wǒ bù zhīdào yīnggāi xuǎn nǎ yīgè.) – Tôi muốn mua một chiếc đồng hồ đẹp, nhưng tôi không biết nên chọn loại nào.
- 这双鞋子很舒服,我可以穿它们一整天而不感到疲倦。(Zhè shuāng xiézi hěn shūfú, wǒ kěyǐ chuān tāmen yī zhěng tiān ér bù gǎndào píjuàn.) – Đôi giày này rất thoải mái, tôi có thể mang chúng cả ngày mà không cảm thấy mệt mỏi.
- 这个手链是我母亲送给我的生日礼物。(Zhège shǒuliàn shì wǒ mǔqīn sòng gěi wǒ de shēngrì lǐwù.) – Chiếc vòng tay này là món quà sinh nhật mà mẹ tôi tặng cho tôi.
- 他的领带和他的西装很搭配。(Tā de lǐngdài hé tā de xīzhuāng hěn dāpèi.) – Cà vạt của anh ta phù hợp với bộ vest của anh ta
- 我喜欢戴帽子来保护自己的头发。(Wǒ xǐhuan dài màozi lái bǎohù zìjǐ de tóufa.) – Tôi thích đội mũ để bảo vệ tóc của mình.
- 这个皮包可以装下我的所有必需品。(Zhège píbāo kěyǐ zhuāng xià wǒ de suǒyǒu bìxūpǐn.) – Chiếc túi da này có thể chứa tất cả các vật dụng cần thiết của tôi.
- 这些耳环很漂亮,适合晚宴穿着。(Zhèxiē ěrhuán hěn piàoliang, shìhé wǎnyàn chuānzhuó.) – Những chiếc khuyên tai này rất đẹp, phù hợp cho việc đi dự tiệc.
- 我很喜欢这个腰带,因为它让我的裙子更加美丽。(Wǒ hěn xǐhuan zhège yāodài, yīnwèi tā ràng wǒ de qúnzi gèngjiā měilì.) – Tôi rất thích chiếc thắt lưng này, vì nó làm cho chiếc váy của tôi trở nên xinh đẹp hơn.
- 这个项链非常特别,是我旅行时在当地市场上买的。(Zhège xiàngliàn fēicháng tèbié, shì wǒ lǚxíng shí zài dāngdì shìchǎng shàng mǎi de.) – Chiếc vòng cổ này rất đặc biệt, nó là món đồ tôi mua khi đi du lịch tại chợ địa phương.