Tài Liệu Học Tập

từ vựng tiếng Hoa chủ đề vốn từ vựng Mua Thuốc trong tiếng Hoa

Hôm nay  hoc tieng hoa co ban xin được gửi đến mọi người   từ vựng tiếng Trung Hoa chủ đề từ vựng Mua Thuốc trong tiếng Trung nhé! Chúc Cả nhà cuối tuần vui vẻ!

生 活 万 花 筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU
求 医 问 药 Khám bệnh
买 药 Mua thuốc
1. 可以帮我配药吗?Kěyǐ bāng wǒ pèiyào ma?
Có thể kê toa thuốc giúp tôi không?
2. 请按照这种处方单开药。Qǐng ànzhào zhè zhǒng chǔfāng dān kāi yào.
Xin lấy thuốc theo toa này.
3. 这个药我一天要吃几次?Zhège yào wǒ yītiān yào chī jǐ cì?
Thuốc này uống 1 ngày mấy lần?
A:这个药我一天要吃几次?Zhège yào wǒ yītiān yào chī jǐ cì? Thuốc này uống 1 ngày mấy lần?
B:每次饭后一粒。 Měi cì fàn hòu yī lì. Uống 1 viên sau mỗi bữa ăn.
4. 那个是止痛药?Nàgè shì zhǐtòng yào?
Đó là thuốc giảm đau phải không?
5. 这个要是治什么的?Zhège yàoshi zhì shénme de?
Thuốc này trị bệnh gì?
6. 我想要感冒药。Wǒ xiǎng yào gǎnmào yào.
Tôi cần thuốc trị cảm.
7. 你有治头疼的药吗?Nǐ yǒu zhì tóuténg di yào ma?
Bạn có thuốc chữa đau đầu không?
8. 你有效果好的咳嗽药吗?Nǐ yǒu xiàoguǒ hǎo de késòu yào ma?
Bạn có thuốc nào trị ho tốt không?
A:你有效果好的咳嗽药吗?Nǐ yǒu xiàoguǒ hǎo de késòu yào ma? Bạn có thuốc nào trị ho tốt không?
B:这是最常用的药。Zhè shì zuì chángyòng di yào. Thuốc này là phổ biến nhất đó.
9. 有治疗消化不良的药吗?Yǒu zhìliáo xiāohuà bùliáng di yào ma?
Có thuốc trị khó tiêu không?
10. 我要一些药膏和绷带。Wǒ yào yīxiē yàogāo hé bēngdài.
Tôi cần một ít thuốc cao và băng dán.
Khóa     hoc tieng hoa giao tiep   và hoc tieng hoa co ban online   dành cho các các bạn không có thời gian tới   hoc tieng trung   trực tiếp tại trung tâm,

Tự Học Tiếng Trung

Là người vui tính, hòa đồng, thích chia sẻ những điều bổ ích đến cộng đồng

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Back to top button