Bài tiếng hoa cơ bản lần trước theo chủ điểm những cụm từ tiếng Hoa ngắn các các bạn đã nắm được bao nhiêu rồi? Hôm nay chúng ta sẽ học tiếp chuỗi bài học này nhé. các cụm tiếng Trung Hoa ngắn nhưng sức mạnh của nó rất lớn, tần suất sử dụng trong giao tiếp tất cả . tieng hoa giao tiep phải học phần này mới đủ dùng đấy nhé. Hy vọng bài học phần nào giúp các bạn nâng cao được khả năng giao tiếp tiếng Hoa của cá nhân
21. 闹着玩儿 = 开玩笑 : nào zhè wánr = kāi wán xiào
nói đùa ….
vd : 别生气, 不是真的 , 是跟你闹着玩儿的。
bié shēng qì , bú shì zhēn de , shì gēn nǐ nào zhè wánr de .
đừng giận , không phải là thật đâu , chỉ là đùa với mày 1 chút thôi.
22. 碰钉子 ;碰一鼻子灰 = 被拒绝 :pèng dìng zi ; pèng bí zi huī = bèi jù jué
bị từ chối 。。。
vd : 他很自信地向女同事表白,却碰了一鼻子灰。
tā hěn zì xìn de xiàng nü tóng shì biǎo bái , què pèng le yì bí zi huī .
Nó tự tin bày tỏ tình cảm với đứa đồng nghiệp nhưng lại bị từ chối.
23。 不怎么样 = 不太好 :bù zěnme yàng = bú tài hǎo
chả ra làm sao , không được tốt cho lắm…
vd : 最近我的生活可是在不怎么样。zuì jìn wǒ de shēng huó kě sh́ zài bù zěn me yàng .
dạo này cuộc sống của tôi thật chẳng ra làm sao cả.
24. 这样一来 = 结果是 :zhè yàng yì lái = jié guǒ shì
như vây , có thể nói là , kết quả là …
vd : 这样一来,老王妻子的病让他负担更重了。
zhè yàng yì lái , lǎo wáng qī zi de bìng ràng tā fù dān gèng zhòng le .
Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.
25. 实事求是 = 说实话 :shí shì qiú shì = shuō shí huà
thật lòng mà nói ….
vd : 实事求是地硕, 我确实不想继续在这里工作了。
shì shí qiú shí de shuō , wǒ què shí bù xiǎng zài zhè lǐ gōng zuò le .
Thật lòng mà nói thì tôi thật sự không muốn tiếp tục làm việc ở đây nữa.
26. 不好意思 = 过意不去 :bù hǎo yì si = guò yì bú qù
cảm thấy có lỗi , áy náy ….
vd : 让您这么大老远跑来我可真不好意思。ràng nín zhè me dà lǎo yuǎn pǎo lái wǒ kě zhēn bù hǎo yì si .
Để bác già như vậy rồi mà vẫn phải chạy đến chỗ tôi đây thật sự thấy áy láy quá.
27. 满不在乎 = 不放在心上 :mǎn bú zài hū = bú fàng zài xīn lǐ shàng
không để ý đến , không bận tâm…
vd : 对 大夫让他戒烟的建议他满不在乎。duì
dài fu ràng tā jiè yān de jiàn yì tā mǎn bú zài hu.
Đối với bác sĩ bảo anh ta cai thuốc , anh ta không thèm để ý đến.
28. 大吃一惊 = 十分惊讶 :dà chī yì jīng = shí fēn jīng yā
vô cùng ngạc nhiên …
vd : 他俩才认识一星期就要结婚使我们大吃一惊。tā liǎ cái rèn shì yì xīng qī jiù yào jié hūn shì wǒ men dà chī yì jīng .
2 đứa nó mới quen nhau được 1 tuần mà đã quyết định cưới khiến chúng tôi vô cùng ngạc nhiên.
29. 向。。。伸手 = 跟。。。要钱 :xiàng … shēn shǒu = gēn …yào qián
xin tiền ai đó…
vd : 大学毕业后我就没有在向父母伸过手。dà xué bì yè hòu wǒ jiù méi yǒu zài xiàng fù mǔ shēn guò shǒu .
từ khi ra trường tôi không còn xin tiền bố mẹ nữa.
30. 说三道四 = 议论别人 :shuō sān dào sì = yì lùn bié rén
nói xấu người khác….
vd : 谁也不喜欢在背后说三道四的人。shéi yě bù xǐ huān zài bèi hòu shuō sān dào sì de rén .
ai cũng không thích những người hay nói xấu sau lưng người khác.
Luyện nghe hoc tieng hoa giao tiep cap toc thế nào hiệu quả nhất ? Học nghe nói tiếng Trung ở đâu chất lượng nhất Hà nội. Nếu bạn có ý định nghe nói tiếng Trung Hoa giỏi LH 0989543912