Trong những cuộc tranh luận, người tham gia thường bày tỏ quan điểm của bản thân. Nhất là những bạn đã từng du học Trung Quốc thì trong các cuộc tranh luận sẽ đứng lên bày tỏ quan điểm bản thân về một vấn đề nào đó là điều bình thường.
Bạn đã biết dùng cấu trúc tiếng Trung bày tỏ quan điểm bản thân hay chưa? ? Bài học tiếng hoa cơ bản ngày hôm nay sẽ đưa ra một vài cách nói để bày tỏ chứng kiến của mình.
1 。众所周知Như chúng ta đã biết
zhòng suǒ zhōu zhī2 。对。。。的问题Đối với vấn đề….
duì… de wèn tí3 。每个人都有自己的想法(观点) Mỗi người đều có cách nghĩ ( quan điểm)riêng
měi gè rén dōu yǒu zì jǐ de xiǎng fǎ( guān diǎn)4 。关于。。。的问题(方面)Liên quan tới vấn đề ( phương diện)….
guān yú….. de wèn tí ( fāng miàn)
12。反而Ngược lại
fǎn ér
13。从。。。来看Xét về….
cóng…. lái kàn
14。与。。。有关Gắn liền với
yǔ….. yǒu guān
15。除了。。。以外Ngoài….ra
chú le……. yǐ wài
16a。不但。。。而且:Không những…..mà còn
bú dàn……. ér qiě
16b. 不但不。。。反而:Không những không….mà ngược lại còn
Bùdàn bù… Fǎn’ér
5a- 据我了解Theo tôi được biết
jù wǒ liǎo jiě
5b- 对我来说: đối với tôi mà nói
Duì wǒ lái shuō
6 。在这种情况下Trong trường hợp này
zài zhè zhǒng qíng kuàng xià
7 。在。。。的帮助下Dưới sự giúp đỡ của ai
zài…. de bāng zhù xià
8 。总来说/ 总之Nói tóm lại
zǒng lái shuō/Zǒngzhī
9 。第一,第二,第三。。。
dì yī dì èr dì sān….
Thứ nhất, thứ 2, thứ 3
10 。另外Ngoài ra
lìng wài
11 。再说Hơn nữa
zài shuō
17。虽然。。。。但是:Mặc dù…..tuy nhiên
suī rán…… dàn shì
18.首先。。。接着。。。然后。。。。最后:Đầu tiên….tiếp theo…..Sau đó…..Cuối cùng
Shǒuxiān… Jiēzhe… Ránhòu…. Zuìhòu
19.拿。。。。来看:Lấy…làm ví dụ / Lấy…mà nói( mà xem)
Ná…. Lái kàn
một vài cấu trúc tiếng Trung bày tỏ quan điểm của chính bản thân
Khóa học học tiếng hoa cơ bản dành cho đối tượng học viên khởi đầu xúc tiếp với tiếng trung. Đây sẽ là một vài tiếp xúc Ở lần đầu tiên của người học với tiếng Trung.