Học giao tiếp nhanh với chủ đề nơi ở, nơi làm việc. Từ mới: Pháng chen: Phòng. Soa: Đánh, chải. Soa dá: Đánh răng. Dá soa: Bàn trải đánh răng. Dá cao: Kem đánh răng. Bây chự: Cốc. Pấn chự: Chậu. Xí lẻn pấn: Chậu rửa mặt. Su khấu suẩy: Nước xúc miệng. Máo chin: Nước xúc miệng. Xí lẻn: Rửa mặt. Xí sẩu: Rửa tay. Xeng chao: Xà phòng tắm. Phấy chao: Xà phòng bánh. Soa chự: Bàn trải. Su chự: Cái lược. Su thấu; Chải đầu. Thí tao: Dao cạo. Chẻn: Cắt. Chẻn thấu pha: Cắt tóc. Xỉ thấu pha: Gọi đầu. Chuây thấu pha: Sấy tóc. Chuây phâng chi: Máy sấy tóc. Xí chảo: Tắm. Mu duy rủ: Sữa tắm. Xỉ pha chinh: Dầu gội đầu. Duy chin: Khăn tắm. Y phú: Quần áo. Choan: Mặc. Thua: Cởi. Hoan: Thay. Xỉ y phẩn: Bột giặt. Khưa thinh: Phòng Khách. Ti thản: thảm nhà. Chua chự: Cái bàn. Ỷ chự: Cái ghế. Chua bu: Khăn trải bàn. Chá hú: Ấm pha trà. Chá bây: Chén uống trà. Choang hu: Cửa sổ. Choang lén: Rèm cửa. Bô lí: Kính, gương. Ten tâng: Đèn điện. Ten phâng san: Quạt điện. Teo san: Quạt trần. Ten sư: Ti vi. Lu in chi: Đài quay băng. Khung théo: Điều hòa. Xi chấn chi: Máy hút bụi. Ten hoa: Điện thoại. Qua trung: Đồng hồ treo tường. Khai quan: Công tắc. Ua pháng: Phòng ngủ. Suây pháng: Phòng ngủ. Chuáng: giường. Bây chự: Chăn. Mén bây: Chăn bông. Bây thao: Vỏ chăn. Trẩn thấu: Gói. Trẩn thao: Vỏ gối. Choáng tan: Ga trải giường. Uấn choáng: Màn. Tan choáng: Giường đơn. Soang choáng: Giường đôi. Xí chự: Chiếu. Suấy cheo: Ngủ. Chỉ choáng: Ngủ dậy. Suấy lơ: Ngủ rồi. Chú pháng: Nhà bếp. Tao chự: Dao. Oản: Bát. Khoai chự: Đũa. Tía chự: Đĩa. Thang chứ: Thìa canh. Cha chự: Dĩa. ỏa sư lú: Bếp Gas. ỏa sư khai quan: Van Gas. Ỏa sư pính: Bình Gas. Uây bua lú: Lò vi sóng. Ten phan cua: Nồi cơm điện. Cua chự: Cái chảo. Bảo uân pính: Phích. Suẩy hú: Ấm đun nước. Khảo xeng: Lò nướng. ỏan tía cha: Giá bán đĩa. Xí oản chi: Máy rửa bát. Hung oản chi: Máy sấy bát. Xí oản chinh: Nước rửa bát. Xai qua bu: Dẻ rửa bát. Dá chen: Tăm. Xưa sủa: Nhà vệ sinh. Sang Xưa sủa: Đi vệ sinh. Ta ben: Đại tiện. Xẻo ben: Tiểu tiện.. Chinh chự: Cái gươn. Suẩy lúng thấu: Vòi nước. Lén pấng thấu: Vòi hoa sen. Duy cang: Bồn tắm. Rưa suẩy chi: Máy nóng lạnh. Má thủng: Bệ xí. Uấy sâng chử: Giấy vệ sinh Toilet. Uây sâng mén: Băng vệ sinh. Sao bả: cái chổi. Thua bả: Câu lau nhà. Bẩn chi: Cái hót rác. Lưa xưa/ La chi: Rác. Lưa xưa tai: Túi đựng rác. Chung suẩy: Xả nước. Can chinh: sạch sẽ. Chang: Bẩn. Khai:Mở. Quan: Đóng. Sư: uớt. Hóa: Trơn. Trấng lỉ: Sắp xếp, dọn dẹp. Sâu sư: Dọn dẹp. ***Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung trong Công ty