Dưới đây là một bài viết về các loại cá biển trong tiếng Trung với 100 từ vựng và được chia thành 4 cột như yêu cầu của bạn:
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Cá Hồng Hoa | Hóng huā yú | 红花鱼 |
2 | Cá Ngừ | Yē wū | 野鲔 |
3 | Cá Mú | Mǔ yú | 木鱼 |
4 | Cá Chình Đen | Hēi zhì yú | 黑鳍鱼 |
5 | Cá Bơn | Pāng xiè yú | 胖蟹鱼 |
6 | Cá Ngừ đại dương | Dà hǎi yē wū | 大海鲔 |
7 | Cá Mập | Shā yú | 鲨鱼 |
8 | Cá Đuối | Diào yú | 鲷鱼 |
9 | Cá Vược | Lín yú | 鳞鱼 |
10 | Cá Sấu | Yáng yú | 鳄鱼 |
11 | Cá Mú đen | Hēi mǔ yú | 黑木鱼 |
12 | Cá Saba | Sā bā yú | 沙巴鱼 |
13 | Cá Tuyết | Xuě yú | 雪鱼 |
14 | Cá Mập Hổ | Hǔ shā yú | 虎鲨鱼 |
15 | Cá Mú vàng | Jīn mǔ yú | 金木鱼 |
16 | Cá Voi | Jīng yú | 鲸鱼 |
17 | Cá Sấu biển | Hǎi’é yáng yú | 海鳄鱼 |
18 | Cá Hải Âu | Hǎi cí yú | 海雏鱼 |
19 | Cá Lươn | Lián yú | 鳢鱼 |
20 | Cá Nhám | Nán hǎi yú | 南海鱼 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
21 | Cá Chẽm | Yì yú | 义鱼 |
22 | Cá Mực | Yóu yú | 油鱼 |
23 | Cá Cơm | Fàn yú | 饭鱼 |
24 | Cá Mè | Hǔ yú | 虎鱼 |
25 | Cá Bạc Má | Bái yú | 白鱼 |
26 | Cá Hồi | Jī yú | 鲫鱼 |
27 | Cá Nục | Nù yú | 弩鱼 |
28 | Cá Ngựa | Mǎ yú | 马鱼 |
29 | Cá Hố | Háo yú | 蒿鱼 |
30 | Cá Hộp | Tóng yú | 筒鱼 |
31 | Cá Nóc | Yuè yú | 钥鱼 |
32 | Cá Đồng | Lián yú | 莲鱼 |
33 | Cá Tầm | Jù yú | 鲪鱼 |
34 | Cá Sâu | Wō yú | 蜗鱼 |
35 | Cá Quả | Guì yú | 龟鱼 |
36 | Cá Diêu Hồng | Diāo hóng yú | 雕红鱼 |
37 | Cá Cáo | Cháo yú | 潮鱼 |
38 | Cá Thát Lát | Mǎ zhuā yú | 马爪鱼 |
39 | Cá Nhện | Hǎi zhū yú | 海猪鱼 |
40 | Cá Mòi | Wú yú | 乌鱼 |
Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán | |
---|---|---|---|
41 | Cá Saba | Sà bā yú | 沙巴鱼 |
42 | Cá Sấu | Luó yú | 骆鱼 |
43 | Cá Vược | Wēi yú | 猥鱼 |
44 | Cá Bòng Lau | Liáo yú | 潦鱼 |
45 | Cá Vược Vạch | Xuàn wēi yú | 璇猥鱼 |
46 | Cá Bò Cạp | Niú huǎn yú | 牛腱鱼 |
47 | Cá Tuyết | Xuě yú | 雪鱼 |
48 | Cá Vàng | Jīn yú | 金鱼 |
49 | Cá Lóc | Lù yú | 鲈鱼 |
50 | Cá Mập | Shā yú | 鲨鱼 |
51 | Cá Vược Đen | Hēi wēi yú | 黑猥鱼 |
52 | Cá Cát | Shān yú | 山鱼 |
53 | Cá Thu | Yǔ yú | 鲉鱼 |
54 | Cá Dứa | Dú jiā yú | 杜家鱼 |
55 | Cá Tần | Tún yú | 鲀鱼 |
56 | Cá Bống | Bōng yú | 葆鱼 |
57 | Cá Mai | Mài yú | 麦鱼 |
58 | Cá Vân Tục | Píng yú | 平鱼 |
59 | Cá Vược Lớn | Dà wēi yú | 大猥鱼 |
60 | Cá Trích | Yì yú | 鳙鱼 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
61 | Cá Hùng | Hùn yú | 鲲鱼 |
62 | Cá Hố | Kǔn yú | 鲲鱼 |
63 | Cá Lóc Bạch | Bái lù yú | 白鲈鱼 |
64 | Cá Đuối | Dī yú | 䰾鱼 |
65 | Cá Bạc Má | Bái má yú | 白麻鱼 |
66 | Cá Đuôi Vàng | Huáng wěi yú | 黄尾鱼 |
67 | Cá Sò | Shé yú | 鲨鱼 |
68 | Cá Tằm | Tián yú | 鲐鱼 |
69 | Cá Vược Bông | Mián mǎo wēi yú | 绵毛猥鱼 |
70 | Cá Mắt | Yǎn yú | 眼鱼 |
71 | Cá Cáp | Hǎi shā yú | 海鲨鱼 |
72 | Cá Chép | Lián yú | 鲢鱼 |
73 | Cá Chạch | Chéng yú | 澄鱼 |
74 | Cá Tầm | Dàn yú | 耽鱼 |
75 | Cá Xương | Gǔ yú | 骨鱼 |
76 | Cá Ngừ | Yǔ yú | 鲔鱼 |
77 | Cá Đục | Lóng yú | 笼鱼 |
78 | Cá Mú | Mú yú | 目鱼 |
79 | Cá Lăng | Láng yú | 狼鱼 |
80 | Cá Sóc | Suō yú | 梭鱼 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
81 | Cá Hồng | Hóng yú | 虹鱼 |
82 | Cá Sấu | Què yú | 鹊鱼 |
83 | Cá Chàm | Chā yú | 叉鱼 |
84 | Cá Mập | Shā yú | 鲨鱼 |
85 | Cá Trê | Zhē yú | 鲻鱼 |
86 | Cá Ngựa | Mǎ yú | 马鱼 |
87 | Cá Cáng | Cāng yú | 苍鱼 |
88 | Cá Tầm Bông | Dàn huáng yú | 耽黄鱼 |
89 | Cá Cơm | Fàn yú | 饭鱼 |
90 | Cá Bòng | Bòng yú | 邦鱼 |
91 | Cá Chân Đen | Hēi jiǎo yú | 黑脚鱼 |
92 | Cá Bò Hòn | Níng bō yú | 凝波鱼 |
93 | Cá Sò Máy | Jī shé yú | 机鲨鱼 |
94 | Cá Sấu Mắt Đ |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
95 | Cá Tua | Niú yú | 牛鱼 |
96 | Cá Dứa | Kuǎ yú | 跨鱼 |
97 | Cá Đen | Hēi yú | 黑鱼 |
98 | Cá Trứng | Jī yú | 鸡鱼 |
99 | Cá Rô | Luó yú | 骆鱼 |
100 | Cá Sấu Mắt Đỏ | Hóng yǎn què yú | 红眼鹊鱼 |
Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tiếng Trung. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc có bất kỳ câu hỏi nào, hãy đặt câu hỏi cho tôi!
Dưới đây là một số ví dụ sử dụng các từ vựng về các loại cá biển trong tiếng Trung:
- 我喜欢吃三文鱼寿司。 (Wǒ xǐhuān chī sānwényú shòusī.) – Tôi thích ăn sushi cá hồi.
- 你尝试过鲨鱼肉吗? (Nǐ chángshì guò shāyú ròu ma?) – Bạn đã thử thịt cá mập chưa?
- 这家海鲜餐厅的鲍鱼真好吃!(Zhè jiā hǎixiān cāntīng de bàoyú zhēn hǎochī!) – Con bào ngư ở nhà hàng hải sản này rất ngon!
- 我家附近的超市有鲤鱼卖。(Wǒ jiā fùjìn de chāoshì yǒu lǐyú mài.) – Siêu thị gần nhà tôi bán cá chép.
- 那些小鱼儿是什么种类的?(Nàxiē xiǎo yú er shì shénme zhǒnglèi de?) – Những con cá nhỏ đó là loại gì?
- 他们在海边捕鱼。(Tāmen zài hǎibiān bǔyú.) – Họ đang đánh bắt cá ở bờ biển.
- 这个湖里有很多鲤鱼和草鱼。(Zhège hú lǐ yǒu hěn duō lǐyú hé cǎoyú.) – Cá chép và cá rô rất nhiều trong cái hồ này.
- 你们可以去深海潜水看看金枪鱼。(Nǐmen kěyǐ qù shēnhǎi qiánshuǐ kàn kàn jīnqiāngyú.) – Bạn có thể đi lặn sâu để xem cá ngừ.
- 我们在海边钓到了一些龙虾。(Wǒmen zài hǎibiān diào dào le yìxiē lóngxiā.) – Chúng tôi đã câu được một số tôm hùm ở bờ biển.
- 这是一种很罕见的鱼类,叫做石斑鱼。(Zhè shì yì zhǒng hěn hǎnjiàn de yúlèi, jiào zuò shíbān yú.) – Đây là một loại cá rất hiếm, được gọi là cá hồng.
- 在这个海湾里,你可以看到很多海星和海胆。(Zài zhège hǎiwān lǐ, nǐ kěyǐ kàn dào hěn duō hǎixīng hé hǎidǎn.) – Trong vịnh này, bạn có thể thấy nhiều sao biển và nhum biển.
- 这种鱼肉质鲜美,叫做鲈鱼。(Zhè zhǒng yú ròu zhì xiānměi, jiào zuò lú yú.) – Thịt cá này có vị ngon, được gọi là cá lục.
- 这里有很多渔船在捕鱼。(Zhèlǐ yǒu hěn duō yú chuán zài bǔ yú.) – Ở đây có nhiều tàu cá đang đánh bắt cá.
- 这些鱼是新鲜从海里捕捞上来的。(Zhèxiē yú shì xīnxiān cóng hǎilǐ bǔlāo shàng lái de.) – Những con cá này là cá tươi được đánh bắt từ biển.
- 这种小鱼适合做汤。(Zhè zhǒng xiǎo yú shìhé zuò tāng.) – Loại cá nhỏ này phù hợp để làm súp.
- 这条鱼有点儿骨刺。(Zhè tiáo yú yǒudiǎn er gǔ cì.) – Con cá này có một số xương gai.
- 这家餐厅的招牌菜是红烧鱼。(Zhè jiā cāntīng de zhāopái cài shì hóngshāo yú.) – Món đặc trưng của nhà hàng này là cá kho tộ.
- 这条鱼的肉很嫩,口感很好。(Zhè tiáo yú de ròu hěn nèn, kǒugǎn hěn hǎo.) – Thịt của con cá này rất mềm và có vị ngon.
- 这种鱼可以生食也可以烤着吃。(Zhè zhǒng yú kěyǐ shēngshí yě kěyǐ kǎozhe chī.) – Loại cá này có thể ăn sống hoặc nướng.
- 我很喜欢吃海鲜,特别是鲍鱼和扇贝。(Wǒ hěn xǐhuān chī hǎixiān, tèbié shì bào yú hé shàn bèi.) – Tôi rất thích ăn hải sản, đặc biệt là bào ngư và sò điệp.
- 他们每天清晨都去码头买新鲜的鱼。(Tāmen měitiān qīngchén dōu qù mǎtóu mǎi xīnxiān de yú.) – Họ đi đến bến tàu mỗi sáng để mua cá tươi.
- 这道菜用的是草鱼,口感很鲜美。(Zhè dào cài yòng de shì cǎo yú, kǒugǎn hěn xiānměi.) – Món ăn này dùng cá chép, có vị rất tươi ngon.
- 那些渔民很有技巧地用网捕鱼。(Nàxiē yúmín hěn yǒu jìqiǎo de yòng wǎng bǔ yú.) – Những người đánh bắt cá rất khéo léo sử dụng lưới.
- 他喜欢把鱼片加入到炒饭里面。(Tā xǐhuān bǎ yú piàn jiārù dào chǎofàn lǐmiàn.) – Anh ấy thích thêm miếng cá vào cơm chiên.
- 这家餐厅的花甲汤和鱼汤都很好喝。(Zhè jiā cāntīng de huājiǎ tāng hé yú tāng dōu hěn hǎo hē.) – Món súp hàu và súp cá ở nhà hàng này đều rất ngon.
- 这种鱼不仅营养丰富,而且味道鲜美。(Zhè zhǒng yú bùjǐn yíngyǎng fēngfù, érqiě wèidào xiānměi.) – Loại cá này không chỉ giàu dinh dưỡng mà còn có vị ngon.
- 我们在海边钓到了很多小鱼。(Wǒmen zài hǎibiān diào dàole hěnduō xiǎo yú.) – Chúng tôi đã đánh bắt được rất nhiều cá nhỏ ở bờ biển.
- 这家餐厅的鱼香茄子很有名。(Zhè jiā cāntīng de yú xiāng qiézi hěn yǒumíng.) – Món cà tím sốt cá ở nhà hàng này rất nổi tiếng.
- 在这个季节,这里有很多海鲜可以吃。(Zài zhège jìjié, zhèlǐ yǒu hěnduō hǎixiān kěyǐ chī.) – Vào mùa này, có rất nhiềuhải sản ở đây có thể ăn được.
- 这个海滩附近的海域有很多美味的鱼类。(Zhège hǎitān fùjìn de hǎiyù yǒu hěnduō měiwèi de yúlèi.) – Khu vực biển gần bãi tắm này có rất nhiều loại cá ngon.
- 他们把鱼肉用酱油和蒜蓉炒了一下。(Tāmen bǎ yúròu yòng jiàngyóu hé suànróng chǎole yīxià.) – Họ xào thịt cá với nước tương và tỏi băm.
- 这里的红鲷鱼做成的刺身非常美味。(Zhèlǐ de hóng diāo yú zuò chéng de cìshēn fēicháng měiwèi.) – Cá hồng đào ở đây được chế biến thành sashimi rất ngon.
- 他们很喜欢在海滩边钓龙虾和带鱼。(Tāmen hěn xǐhuān zài hǎitān biān diào lóngxiā hé dàiyú.) – Họ rất thích đánh bắt tôm hùm và cá tuyết ở bên bờ biển.
- 我不喜欢吃生的鱼,所以我会选择煮熟的鱼。(Wǒ bù xǐhuān chī shēng de yú, suǒyǐ wǒ huì xuǎnzé zhǔ shú de yú.) – Tôi không thích ăn cá sống, vì vậy tôi sẽ chọn cá đã được nấu chín.
- 这道红烧鱼的做法很简单,但是味道非常好。(Zhè dào hóngshāo yú de zuòfǎ hěn jiǎndān, dànshì wèidào fēicháng hǎo.) – Cách làm cá hồng kho tương đối đơn giản nhưng vị rất ngon.
- 她用清蒸的方式来做海鲈鱼,保持了鱼肉的鲜美。(Tā yòng qīngzhēng de fāngshì lái zuò hǎilú yú, bǎochíle yúròu de xiānměi.) – Cô ấy chế biến cá lóc bằng cách hấp, giữ được vị tươi ngon của thịt cá.
- 这道菜用的是鲍鱼,是一种很高档的海鲜
-
- 虽然这种鱼很好吃,但是价格也很昂贵。(Suīrán zhèzhǒng yú hěn hào chī, dànshì jiàgé yě hěn ángguì.) – Mặc dù loại cá này rất ngon, nhưng giá cả cũng rất đắt đỏ.
- 这些鱼很新鲜,你可以在附近的市场购买。(Zhèxiē yú hěn xīnxiān, nǐ kěyǐ zài fùjìn de shìchǎng gòumǎi.) – Những con cá này rất tươi, bạn có thể mua chúng ở chợ gần đó.
- 这道烤鱼的味道很香,你可以尝一尝。(Zhè dào kǎo yú de wèidào hěn xiāng, nǐ kěyǐ cháng yī cháng.) – Vị của cá nướng này rất thơm ngon, bạn có thể thử một miếng.
- 这种鱼是夏季的季节食材,适合在烤箱中烤。(Zhèzhǒng yú shì xiàjì de jìjié shícái, shìhé zài kǎo xiāng zhōng kǎo.) – Loại cá này là nguyên liệu ăn mùa hè, phù hợp để nướng trong lò nướng.
- 他们在这条河里钓到了一条鲶鱼。(Tāmen zài zhè tiáo hé lǐ diào dàole yītiáo niányú.) – Họ đã đánh bắt được một con cá trê trong con sông này.
- 这道菜用的是带鱼,是北方非常流行的食材。(Zhè dào cài yòng de shì dàiyú, shì běifāng fēicháng liúxíng de shícái.) – Món ăn này được chế biến từ cá tuyết, là nguyên liệu rất phổ biến ở miền Bắc.
- 这家餐厅的招牌菜是红烧鲍鱼。(Zhè jiā cāntīng de zhāopái cài shì hóngshāo bàoyú.) – Món ăn nổi tiếng của nhà hàng này là cá bào ngư kho tương.
- 这家餐厅的特色是用炭火烤海鲜。(Zhè jiā cāntīng de tèsè shì yòng tànhuǒ kǎo hǎixiān.) – Đặc trưng của nhà hàng này là nướng hải sản bằ
- 这家餐厅的大厨擅长烹饪各种鱼类。(Zhè jiā cāntīng de dàchú shàncháng pēngrèn gèzhǒng yúlèi.) – Đầu bếp chính của nhà hàng này giỏi nấu các loại cá biển.
- 你需要几条龙虾来煮这道菜。(Nǐ xūyào jǐ tiáo lóngxiā lái zhǔ zhè dào cài.) – Bạn cần bao nhiêu tôm hùm để nấu món này?
- 这家餐厅的海鲜套餐包括虾、螃蟹和牡蛎。(Zhè jiā cāntīng de hǎixiān tàocān bāokuò xiā, pángxiè hé mǔlì.) – Set hải sản của nhà hàng này bao gồm tôm, cua và hàu.
- 他们在海里看到了一群跳跃的海豚。(Tāmen zài hǎi lǐ kàn dàole yīqún tiàoyuè de hǎitún.) – Họ đã thấy một đàn cá heo nhảy múa trên biển.
- 这些鱼鳞光滑,身体柔软,非常适合做
- 这道菜用到了新鲜的章鱼和鲍鱼。(Zhè dào cài yòngdào xīnxiān de zhāngyú hé bàoyú.) – Món ăn này sử dụng mực và bào ngư tươi.
- 他们在海边钓到了一条长长的带鱼。(Tāmen zài hǎibiān diào dàole yī tiáo cháng cháng de dàiyú.) – Họ câu được một con cá đuối dài.
- 这个海湾的水域非常适合各种鱼类生长。(Zhège hǎiwān de shuǐyù fēicháng shìhé gèzhǒng yúlèi shēngzhǎng.) – Vùng nước của vịnh này rất phù hợp để các loại cá biển phát triển.
- 这个餐厅有新鲜的龙虾和螃蟹供应。(Zhège cāntīng yǒu xīnxiān de lóngxiā hé pángxiè gōngyìng.) – Nhà hàng này cung cấp tôm hùm và cua tươi.
- 他们去了沿海城市尝试了当地的海鲜。(Tāmen qùle yánhǎi chéngshì chángshìle dāngdì de hǎixiān.) – Họ đã đến một thành phố ven biển để thử các món hải sản địa phương.
- 这些鱼肉鲜美,烤制后特别香。(Zhèxiē yúròu xiānměi, kǎo zhì hòu tèbié xiāng.) – Thịt cá này tươi ngon, sau khi nướng rất thơm.
- 这条鱼是他们今天早上在码头买的。(Zhè tiáo yú shì tāmen jīntiān zǎoshang zài mǎtóu mǎi de.) – Con cá này là họ mua ở cảng sáng nay.
- 这个餐厅有多种海鲜料理,包括鱼、虾、螃蟹和贝类。(Zhège cāntīng yǒu duō zhǒng hǎixiān liàolǐ, bāokuò yú, xiā, pángxiè hé bèilèi.) – Nhà hàng này có nhiều món hải sản khác nhau, bao gồm cá, tôm, cua và các loại sò.
Hy vọng các ví dụ trên sẽ giúp bạn hiểu cách sử dụng các từ vựng về các loại cá biển trong tiếng Trung một cách dễ dàng và tự tin hơn. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc có bất kỳ câu hỏi nào, hãy liên hệ với tôi.