Tài Liệu Học Tập

Khẩu ngữ thông dụng tiếng Trung Quốc ( p1 )

Học thuộc nhiều câu khẩu ngữ phổ biến trong lúc hoc tieng hoa co ban sẽ giúp cho kỹ năng nói của bạn đạt đến trình độ điêu luyện , cụ thể điêu luyện như thế nào thì hiện nay việc trước hết là bạn cần phải học những cụm câu khẩu ngữ này. Sẵn sàng chưa những các bạn , khẩu ngữ tiếng Hoa phần 1 bắt đầu nhé!

1. 包在我身上 : bāo zài wǒ shēn shàng = 我办事你放心 ( wǒ bàn shì nǐ fàng xīn )= 搞定 ( gǎo dìng )=交给我吧 ( jiāo gěi wǒ ba )= 不算什么 ( bú suàn shénme )

Không vấn đề gì , yên tâm giao cho tôi đi , nhất định….

vd : A : 晚上你买菜 ,做饭 ,接孩子啊!

/wǎn shàng nǐ mǎi cài , zuò fàn , jiē hái zi ā !/

buổi tối anh đi chợ , nấu ăn và đón con nhé!

B:包在我身上。

/bāo zài wǒ shēn shàng . /

em yên tâm để anh lo những việc đó.

2. 别拦着我 ( bié lán zhe wǒ ) = 别管我 ( bié guǎn wǒ )

kệ taao , đừng có cản tao

vd : A : 小王啊,你想开点,别干傻事。

/xiǎo Wáng ā , nǐ xiǎng kāi diǎn , bié gàn shǎ shì ./

tiểu Vương mày nghĩ thoáng ra chút , đừng có làm chuyện rồ dại.

B:  别拦着我, 我死给他们看。

/bié lán zhe wǒ , wǒ sǐ gěi tāmen kàn ./

mày đừng có cản tao , tao chết cho chúng nó xem.

Khóa  hoc tieng hoa giao tiep   online dành cho một vài bạn không có thời gian tới   học tiếng Trung Quốc trực tiếp tại trung tâm tiếng Trung Quốc chinese
3. 不甘心 ( bù gān xīn )= 不甘休 (bù gān xiū )  = 不服气 ( bù  fú qì ) = 死不瞑目 ( sǐ bù míng mù : chết không nhắm mắt )

Không cam tâm , không phục

vd : A : 你就比他慢半步 ,没得第一。

/nǐ jiù bǐ tā màn bàn bù , méi děi dì yī ./

thôi thì mày chậm hơn nó nửa bước đi , không cần phải đứng thứ nhất.

B: 唉 , 我实在不甘心。

/āi , wǒ shí z̀i bù gān xīn . /

hey , tao thực không cam tâm.
4. 这回看你的了 ( zhè huí lkàn nǐ le ) = 全仗你了 ( quán zhàng nǐ le )

Lần này phải xem mày thể hiện rồi , trông cậy vào mày hết đấy.

vd : A: 老李呀 ,去了三拔人 ,都没做成这笔生意,这回看你的了。

/lǎo lǐ yā , qù le sān bá rén , dōu méi zuò chéng zhè bǐ shēng yì , zhè huí kàn nǐ de le ./

Ông Lý đi 3 lần rồi mà vẫn không hoàn thành chuyện làm ăn này , lần này trông cậy vào câu rồi.

B: 感谢领导信任,我一定圆满完成任务。

/gǎn xiè lǐng dǎo xìn rèn , wǒ yí dìng yuán mǎn wán chéng rèn wù ./

cảm ơn sự tín nhiệm của lãnh đạo ,tôi nhất định sẽ hoàn thành tốt đẹp nhiệm vụ.

5. 丑话说在前头 ( chǒu huà shuō zài qián tóu ) = 话要说清楚 ( huà yào shuō qīng chu )

phải nói trước

vd : A:丑话说在前头,向我借钱,得还两倍。

/chǒu huà shuō zài qián tóu , xiàng wǒ jiè qián , děi huán liǎng bèi/

Tao phải nói trước , mày mượn tiền tao sẽ phải trả gấp đôi đấy.

B:啊! 可是。。。那我少借点吧. ā !

/kě shì …. nà wǒ shǎo jiè diǎn ba ./

hả ! nhưng mà … vậy thì tao chỉ mượn ít thôi.
6. 吊人胃口 ( diao rén wèi kǒu ) = 下次再说 ( xià cì zài shuō : để sau hẵng nói )

trêu ngươi , để sau hẵng nói…

vd : A:这个电视剧一天放一集,一到关键地方就打住!

/zhè ge diàn shì jù yì tiān fàng yì jí , yí dào guān jiàn dì fāng jiù dǎ zhù ./

cái bộ phim này 1 ngày chỉ cho ra 1 tập , hễ cứ đến chỗ hay thì hết phim.

B:这叫吊人胃口。

/zhè jiào diào  rén wèi kǒu . /

đây gọi là trêu ngươi nhau đây mà.

Tự Học Tiếng Trung

Là người vui tính, hòa đồng, thích chia sẻ những điều bổ ích đến cộng đồng

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

Back to top button