Hoc tieng Trung đã lâu nhưng các thứ đồ dùng văn phòng như : kẹp ghim, máy tính, … các bạn đã biết tiếng Trung Hoa nói như thế nào chưa? Bài học hôm nay chúng ta cùng nhau học từ vựng tiếng Trung Quốc chủ điểm Đồ dùng văn phòng nhé!
1、红包
/ Hóngbāo /
Phong bì, phong thư
2、订书机
/ Dìng shū jī/
Dập ghim
3、电话
/ Diànhuà/
Điện thoại
4、文件柜
/ Wénjiàn guì /
Tủ văn kiện
5、电脑
/ Diànnǎo/
Máy vi tính
6、回形针
/ Huíxíngzhēn/
Ghim kẹp giấy
7、打印机
/ Dǎyìnjī /
Máy in
8、计算机
/ Jìsuànjī/
Máy tính
9、复印机
/ Fùyìnjī/
Máy photo
10、台历
/ Táilì/
Lịch để bàn