Trong tiếng Hoa 弄 và 搞 đều có nghĩa là làm, nhưng các bạn có biết cách thức sử dụng ? Bài tiếng hoa giao tiếp Hôm nay sẽ giải đáp thắc mắc của đa số các các bạn . Hy vọng sau bài học Ngày hôm nay một vài bạn sẽ sử dụng nó một cách thành thạo và không bị sai nữa.
1.搞(动)làm, kiếm, mang, đem (động từ)
Giống như “做”, “干”, “弄”. Có thể mang theo “了”,“着”,“过”, có thể lặp lại. Có thể mang tân ngữ danh từ. “搞”thường thay thế các động từ khác nhau. Tùy theo sự khác nhau của tân ngữ mà có ý nghĩa khác nhau.
a.他在一家公司搞电脑软件设计。Tā zài yì jiā gōngsī gǎo diànnǎo ruǎnjiàn shèjì.
Anh ta làm việc tại 1 công ty thiết kế phần mềm máy tính.
b.这个问题一定要搞清楚。Zhè ge wèn tí yí ding yào gǎo qīngchu.
Vấn đề này nhất định phải làm cho rõ ràng
c.我搞到了一张星期日晚上的足球票。Wǒ gǎo dào le yì zhāng xīng qī rì wǎnshang de zú qiú piào.
Tôi đã kiếm được 1 vé bóng rổ vào sang chủ nhật rồi.
d.推销工作不好搞。Tuī xiāo gōng zuò bù hǎo gǎo.
Công việc chào hang thật không dễ làm chút nào
e.他爸爸是搞电影创作的。Tā bàba shì gǎo diàn yǐng chuàng zuò de.
Bố nó làm về sang tạo điện ảnh.
2.弄 nòng : Có nghĩa là làm ,kiếm, giở trò….
Ví dụ :
a. 孩子们把屋子弄得乱七八糟。Hái zi men bǎ wù zi nòng de luàn qī bā zāo .
Lũ trò trẻ này bày bừa làm rối hết cả nhà.
b. 我不小心把他的书弄脏了。wǒ bù xiǎo xīn bǎ tā de shū nòng zāng le .
Tôi sơ ý làm dơ sách của anh ấy rồi.
c. 我能给你弄点什么? wǒ néng gěi nǐ nòng diǎn shénme
Tôi có thể làm gì giúp bạn.
d. 这个是你弄的吗?zhè ge shì nǐ nòng de mā ?
Cái này có phải bạn làm không?
e. 把你的鞋子弄干净。bǎ nǐ de xié zi nòng gān jing .
Mang giày của con đem giặt sạch đi.
Khóa học tiếng hoa giao tiếp tại trung tâm tiếng Hoa Chinese dành cho đối tượng học viên khởi đầu tiếp xúc với tiếng trung. Đây sẽ là một vài tiếp xúc Đầu tiên của người học với tiếng Trung.