Trong quá trình tiếng hoa giao tiếp chúng ta gặp số đông các từ có cùng ý nghĩa với nhau nhưng cách thức sử dụng của nó không hề giống nhau đâu nhé. Bài học tiếng Hoa Hôm nay chúng ta cùng nhau đi phân biệt 把握,掌握,掌管 ba từ vựng tiếng Trung Hoa này nhé để tìm ra bí quyết sử dụng của mỗi từ nhé!
1. 把握 (bǎ wò )
Từ tính
Động từ(动词)
Ý nghĩa
抓住 ( zhuā zhù ),握住( wò zhù ) : nắm lấy
Danh từ(名词)
Ý nghĩa
nền tảng hoặc niềm tin vào sự thành công khi làm một việc gì đó.
“把握” đối tượng của nó thường là những sự vật sự việc trừu tượng, nếu đối tượng là thời gian, cơ hội thì nhấn mạnh ý nghĩa hiệu quả tốt, không gây lãng phí hoặc sai sót, khi đối tượng là những sự vật trừu tượng khác thì nhấn mạnh ý nghĩa hiểu thấu đáo và nắm vững bản chất của sự việc đó.
Từ ngữ phối hợp
把握机会 ( bǎ wò jī huì ) : nắm lấy cơ hội /把握时机( bǎ wò shí jī ) : nắm lấy thời cơ /把握紧紧( bǎ wò jǐn jǐn ) : nắm chắc /把握关键( bǎ wò guān jiàn ) : nắm chắc từ khóa
Ví dụ
Động từ
你要把握住这次机会,它来得不容易。
nǐ yào bǎ wò zhù zhè cì jī huì , tā lái de bù róng yì
(Bạn cần nắm lấy cơ hội này, thật hiếm mới có đấy.)
Danh từ
一切都准备好了,我们很有把握办好这次活动。
yí qiè dōu zhǔn bèi hǎo le , wǒmen hěn yǒu bǎ wò bàn hǎo zhè cì huó dòng .
(Tất cả đều chuẩn bị tốt rồi, chúng ta nắm chắc răng sẽ tiến hành tốt hoạt động lần này.)
2. 掌握 ( zhǎng wò )
Từ tính
Động từ(动词)
Ý nghĩa : nắm chắc , năm vững , thành thục và có thể vận dụng tự do
“掌握” nhấn mạnh ý nghĩa không những hiểu rất rõ mà còn có thể vận dụng linh hoạt sự vật sự việc, đối tượng có thể là những sự vật mang tính trừu tương như phương pháp, quy luật…
Từ ngữ phối hợp
掌握知识 ( zhǎng wò zhī shi ) : nắm vững kiến thức /掌握技术 ( zhǎng wò jì shù ) : nắm vững kỹ thuật /掌握办法 ( zhǎng wò bàn fǎ ) : nắm vững phương pháp/掌握原则 ( zhǎng wò yuán zé ) : hiểu rõ nguyên tắc /掌握规律 ( zhǎng wò guī zé ) : hiểu rõ quy luật/掌握方向 ( zhǎng wò fāng xiàng ) : nắm vững phương hướng
Ví dụ
除了母语外,他还掌握了三门外语。
chú le mǔ yǔ wài , tā hái zhǎng wò le sān mén wài yǔ .
(Ngoài tiếng mẹ đẻ, anh ấy còn nắm chắc 3 ngoại ngữ nữa.)
3. 掌管 ( zhǎng guǎn )
Từ tính
Động từ(动词)
Ý nghĩa :(nắm chắc và quản lý một lĩnh vực công việc nào đó.)
Từ ngữ phối hợp
掌管水利工程 ( zhǎng guǎn shuì lì gōng chéng ): quản lý công trình thủy lợi/掌管内务 ( zhǎng guǎn nèi wù ) : quản lý nội bộ /掌管财政 ( zhǎng guǎn cái zhèng ):quản lý tài chính /掌管大权 ( zhǎng guǎn dà quán ) : nắm đại quyền
Ví dụ
老张掌管大门钥匙。Lǎo zhāng zhǎng guǎn dà mén yào shi
(Ông Trương cầm chìa khoá của cổng chính.)
Khóa học tiếng hoa giao tiếp tại trung tâm tiếng Hoa Chinese dành cho đối tượng học viên bắt đầu tiếp xúc với tiếng trung. Đây sẽ là những xúc tiếp Lần đầu tiên của người học với tiếng Trung.