bí quyết đặt một cuộc hẹn bằng tiếng Trung Hoa
Nếu bất chợt nhận được một cuộc điện thoại của một người bạn mời đi ăn như video bên dưới một vài mọi người sẽ trả lời như thế nào? các mọi người hãy cùng tiếng hoa học một số từ mới trong đoạn hội thoại này nhé.
* Từ vựng tiếng hoa cơ bản
喂 /Wèi/: alo
今天 /Jīn tiān/: hôm nay
晚上 /Wǎn shàng/: buổi chiều
空 /Kōng/: trống, rảnh rỗi
很 /Hěn/: rất
忙 /Máng/: bận, bận rộn
事 /Shì/: việc
想 /Xiǎng/: muốn
请 /Qǐng/: mời
吃饭 /Chī fàn/: ăn cơm
明天 /Míng tiān/: ngày mai
接 /Jiē/: gặp
什么 /Shén me/: cái gì
菜 /Cài/: món
中餐 /Zhōng cān/: Món Hoa
喜欢 /Xǐ huān/: thích
川菜 /Chuān cài/: món ăn Tứ Xuyên, ẩm thực Tứ Xuyên
上海菜 /Shànghǎi cài/: món ăn Thượng Hải, ẩm thực Thượng Hải
见 /Jiàn/: gặp
* Ngữ pháp:
我是。。。/Wǒ shì/: Tôi là….
今天晚上 /Jīn tiān wǎn shàng/: tối nay
-> Vì “buổi tối” là thành phần chính nên đặt sau “hôm nay”
Ví dụ: 明天早上 /Míng tiān zǎo shang/: sáng ngày mai
后天中午 /Hòu tiān zhōng wǔ/: trưa ngày kia
有没有空 /Yǒu méi yǒu kòng/: có thời gian rãnh không
-> một cách đặt câu hỏi trong tiếng Hoa
Ví dụ: 有没有喜欢 /Yǒu méi yǒu xǐ huān/: có thích không
有没有钱 /Yǒu méi yǒu qián/: có tiền không
***Xem thêm: Chủ đề gọi điện thoại Tiếng Trung