Một số câu giao tiếp tiếng trung hàng ngày:
- Chào buổi sáng = 早安! = zǎo ān!
- Chào buổi trưa! = 午安! = wǔ ān!
- Chào buổi tối = 晚安! = wǎn ān!
- Chào ông! = 您好! = nín hǎo!
- Mời ngồi = 請坐 = qǐng zuò
- Đừng khách sáo = 別客氣 = bié kè qì
- Bạn nói tiếng Hoa cũng khá đấy chứ = 你的漢語說得不錯 = nǐ de hàn yǔ shuō de bú cuò
- Đâu có. = 哪裡,哪裡 = nǎ lǐ,nǎ lǐ
- Như thế làm phiền bạn quá rồi = 這太打擾你了。= zhè tài dǎ rǎo nǐ le。
- Có sao đâu, đâu phải việc gì to tát = 沒關係,又不是什麼大事。= méi guān xì,yòu bú shì shén me dà shì。
- Bạn đi mua thức ăn hả? = 你買菜嗎? = nǐ mǎi cài ma?
- Vâng, tôi mua thức ăn. = 是,我去買菜. = shì,wǒ qù mǎi cài.
- Chào ông! Tôi hết sức hân hạnh được làm quen với ông.
您好!認識您我非常高興 nín hǎo! rèn shí nín wǒ fēi cháng gāo xìng - Chúng tôi cũng hết sức hân hạnh 我們也感到十分榮幸 wǒ men yě gǎn dào shí fēn róng xìng
- Sức khỏe của ông có tốt không? 您身體好嗎? nín shēn tǐ hǎo ma?
- Tốt, cảm ơn! Còn ông? 好。謝謝。你呢? hǎo。xiè xiè。nǐ ne?
- Tôi cũng khỏe, cảm ơn. 我也很好,謝謝 wǒ yě hěn hǎo,xiè xiè
- Ông có bận công việc lắm không? 您工作忙不忙? nín gōng zuò máng bù máng?
- Rất bận, đã lâu chúng ta không gặp nhau! 很忙,我們好久沒見面了。hěn máng,wǒ men hǎo jiǔ méi jiàn miàn le。
- Đúng vậy! Mọi người trong gia đình có khỏe không? 是啊!家里人都好嗎? shì a! jiā lǐ rén dōu hǎo ma?
- Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe cả. 托您的福全都過得很好。 tuō nín de fú quán dōu guò de hěn hǎo。
- Vậy nhé, hẹn gặp lại. 好,再見。 hǎo,zài jiàn。
- Hẹn gặp lại 再見 zài jiàn
- Chào buổi sáng. = 早上好! = zǎo shàng hǎo!
- Đã lâu không gặp, dạo này khỏe không? = 好久不見,你最近好嗎? = hǎo jiǔ bù jiàn,nǐ zuì jìn hǎo ma?
- Cảm ơn, rất khỏe, còn anh?= 謝謝,很好,你呢。xiè xiè,hěn hǎo,nǐ ne。
- Tôi cũng rất khỏe? 我也很好。wǒ yě hěn hǎo。
- Gia đình anh thế nào? 你家怎麼樣? nǐ jiā zěn me yàng?
- Rất tốt 很好! hěn hǎo!
- Chào ông! 先生,您好! xiān shēng,nín hǎo!
- Ông (bà) có mạnh khỏe không? 您好嗎? nín hǎo ma?
- Bà vẫn mạnh khỏe chứ? 您還好吧? nín hái hǎo ba?
- Tôi vừa mới khỏi bệnh 我病剛好 wǒ bìng gāng hǎo
- Cảm ơn 謝謝 xiè xiè
- Xin đừng khách sáo. 請別客氣. qǐng bié kè qì.
- Tạm biệt 再見 zài jiàn
- Chào chị, kỳ nghỉ hè vui vẻ không? 你好,暑假過得愉快嗎? nǐ hǎo,shǔ jiǎ guò de yú kuài ma?
- Rất tuyệt, tôi cảm thấy khỏe hơn sau kỳ nghỉ này. 好極了,我覺得比暑假前健康多了 hǎo jí le,wǒ jué de bǐ shǔ jiǎ qián jiàn kāng duō le
- Ông Trần, ông có khỏe không? 陳先生,您身體好嗎? chén xiān shēng,nín shēn tǐ hǎo ma?
- Rất khỏe, cảm ơn! 很好,謝謝 hěn hǎo,xiè xiè
- Bà nhà có khỏe không? 您愛人好嗎? nín ài rén hǎo ma?
- Bà nhà tôi cũng khỏe, cảm ơn! 她也很好,謝謝您 tā yě hěn hǎo,xiè xiè nín
- Cho tôi gửi lời hỏi thăm các cụ với nhé. 請向您父母問好 qǐng xiàng nín fù mǔ wèn hǎo
- Vâng, cảm ơn! 好的,謝謝您 hǎo de,xiè xiè nín
- Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Lý Nguyệt Minh. 我先自我介紹一下,我叫李月明
wǒ xiān zì wǒ jiè shào yī xià,wǒ jiào lǐ yuè míng - Chào ông (bà)! Tôi hết sức hân hạnh được gặp mặt ông (bà)!
您好!我非常高興跟您見面。 nín hǎo! wǒ fēi cháng gāo xìng gēn nín jiàn miàn。 - Chúng tôi cũng hết sức hân hạnh. 我們也感到十分榮幸。 wǒ men yě gǎn dào shí fēn róng xìng。
- Mời ông phát biểu trước. 請您先談。 qǐng nín xiān tán。
- Xin ông cứ nói thẳng ý kiến của ông ra. 坦率地談一下您的意見。 qǐng tǎn shuài dì tán yī xià nín de yì jiàn。
- Tôi đề nghị, vấn đề này sẽ bàn sau. 我建議這個問題以後再談。 wǒ jiàn yì zhè gè wèn tí yǐ hòu zài tán。
- Đề nghị của ông rất hay. Tôi xin tiếp nhận đề nghị của ông.
您的建議很好。我接受您的建議。nín de jiàn yì hěn hǎo。wǒ jiē shòu nín de jiàn yì。 - Chào bạn! 你好! nǐ hǎo!
- Ba của bạn có phải là giáo viên không? 你爸爸是教師嗎? nǐ bà bà shì jiào shī ma?
- Ba tôi không phải là giáo viên. Ông là bác sỹ. 我爸爸不是教師,他是醫生。
wǒ bà bà bú shì jiào shī,tā shì yī shēng。 - Anh trai của bạn có phải là sinh viên Đại học không?
你哥哥是大學生嗎? nǐ gē gē shì dà xué shēng ma? - Anh ấy là sinh viên Đại học. 他是大學生。 tā shì dà xué shēng。
- Thế còn cô em gái của bạn? 你妹妹呢? nǐ mèi mèi ne?
- Cố ấy không phải là sinh viên, cô ấy là học sinh trung học. 她不是大學生,她是高中學生。
tā bú shì dà xué shēng,tā shì gāo zhōng xué shēng。 - Anh trai của bạn cũng là sinh viên phải không?
你哥哥也是大學生嗎? nǐ gē gē yě shì dà xué shēng ma? - Anh trai của tôi không phải là sinh viên, anh ấy là công nhân.
我哥哥不是大學生,他是工人。 wǒ gē gē bú shì dà xué shēng,tā shì gōng rén。 - Chào anh, anh có khỏe không? 安!你好嗎? zǎo ān! nǐ hǎo ma?
- Cảm ơn! Tôi rất khỏe, còn anh thì sao? 謝謝,我很好,你呢? xiè xiè,wǒ hěn hǎo,nǐ ne?
- Trông bạn có vẻ mệt mỏi. 看來你有點累 kàn lái nǐ yǒu diǎn lèi
- Thật sao? Có lẽ đêm qua tôi mất ngủ. 真的?可能昨晚我失眠。 zhēn de? kě néng zuó wǎn wǒ shī mián。
- Chào anh, dạo này công việc thế nào? 你好,近來工作怎樣? nǐ hǎo,jìn lái gōng zuò zěn yàng?
- Rất khả quan. 很不錯。 hěn bú cuò。
- Cho hỏi thầy Trương có nhà không? 請問,張老師在家嗎? qǐng wèn,zhāng lǎo shī zài jiā ma?
- Mời anh vào, xin đợi một chút, thầy Trương về ngay bây giờ.
請進,請等一會兒,張老師就回來。 qǐng jìn,qǐng děng yī huì ér,zhāng lǎo shī jiù huí lái。 - Bạn là người nước nào? 你是哪國人? nǐ shì nǎ guó rén?
- Tôi là người Mỹ 我是美國人。 wǒ shì měi guó rén。
- Xin lỗi ! Hình như chúng ta đã gặp nhau ở đâu rồi. 對不起!我們好像在哪兒見過面了?
duì bù qǐ! wǒ men hǎo xiàng zài nǎ ér jiàn guò miàn le? - Vậy à? Trông bạn cũng rất quen. 是嗎?看來你也很面善。 shì ma? kàn lái nǐ yě hěn miàn shàn。
- Đúng rồi ! Bạn là Mỹ Phương! 對了!你是美芳。 duì le! nǐ shì měi fāng。
- Xin thứ lỗi, tôi đã đến muộn. 請原諒,我遲到了。 qǐng yuán liàng,wǒ chí dào le。
- Mời ông uống nước, hút thuốc. 請您坐喝水,抽煙。 qǐng nín zuò hē shuǐ,chōu yān。
- Xin cảm ơn, tôi không biết hút thuốc. 謝謝,我不會抽煙。 xiè xiè,wǒ bù huì chōu yān。
***Xem thêm: 101 Câu giao tiếp tiếng Trung