Hi các mọi người hôm nay mình sẽ giới thiệu đến những các bạn cách thức học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc với một số từ vựng về tên tỉnh thành của Việt Nam khi giao tiếp với người Hoa.
Trong việc giới thiệu về chính bản thân với một người bạn mới, các bạn đôi khi rất muốn giới thiệu thêm về quê – nơi các các bạn sinh ra và lớn lên nhưng đó là những danh từ riêng, liệu Có thể giới thiệu một vài địa danh ấy bằng tiếng Trung Hoa được không? Câu trả lời là hoàn toàn Có khả năng .
Bài chia sẻ hôm nay, tự học tiếng hoa ở nhà sẽ giới thiệu đến một vài bạn một số địa điểm ở Việt Nam và tên của một vài địa điểm ấy được phát âm như thế nào khi chuyển qua tiếng Trung nhé.
1. 安江 /ān jiāng/ – An Giang
2. 北干 /běi gān/ – Bắc Kạn
3. 北江 /běi jiāng/ – Bắc Giang
4. 薄寮 /báo liáo/ – Bạc Liêu
5. 北宁 /běi níng/ – Bắc Ninh
6. 檳椥 /bīn zhī/ – Bến Tre
7. 平定 /píng dìng/ – Bình Định
8. 平阳 /píng yáng/ – Bình Dương
9. 平福 /píng fú/ – Bình Phước
10. 平顺 /píng shùn/ – Bình Thuận
11. 金瓯 /jīn’ōu/ – Cà Mau
12. 芹苜 /qín jū/ – Cần Thơ
13. 高平 /gāo píng/ – Cao Bằng
14. 得乐 /delè/ – Đắc Lắc
15. 同奈 /tóng nài/ – Đồng Nai
16. 岘港 /xiàn gǎng/ – Đà Nẵng
17. 同塔 /tóng tǎ/ – Đồng Tháp
18. 嘉莱 /jiā lái/ – Gia Lai
19. 河江 /hé jiāng/ – Hà Giang
20. 河南 /hé nán/ – Hà Nam
21. 河静 /hé jìng/ – Hà Tĩnh
22. 海阳 /hǎi yáng/ – Hải Dương
23. 海防 /hǎi fáng/ – Hải Phòng
24. 胡志明 /hú zhì míng/ – Hồ Chí Minh
25. 兴安 /xīng’ān/ – Hưng Yên
26. 庆和 /qìng hé/ – Khánh Hòa
27. 坚江 /jiān jiāng/ – Kiên Giang
28. 和平 /hé píng/ – Hòa Bình
29. 河内 /hé nèi/ – Hà Nội
30. 河西 /hé xi/ – Hà Tây
31. 崑嵩 /kūn sōng/ – KonTum
32. 莱州 /lái zhōu/ – Lai Châu
33. 林同 /lín tóng/ – Lâm Đồng
34. 谅山 /liàng shān/ – Lạng Sơn
35. 老街 /lǎo jiē/ – Lào Cai
36. 隆安 /lóng’ān/ – Long An
37. 南定 /nán dìng/ – Nam Định
38. 艺安 /yī’ān/ – Nghệ An
39. 宁平 /níng píng/ – Ninh Bình
40. 宁顺 /níngshùn/ – Ninh Thuận
41. 富寿 /fù shòu/ – Phú Thọ
42. 富安 /fù’ān/ – Phú Yên
43. 广平 /guǎng píng/ – Quảng Bình
44. 广南 /guǎng nán/ – Quảng Nam
45. 广义 /guǎng yì/ – Quảng Ngãi
46. 广宁 /guǎng níng/ – Quảng Ninh
47. 广治 /guǎng zhì/ – Quảng Trị
48. 溯庄 /sù zhuāng/ – Sóc Trăng
49. 山罗 /shān luó/ – Sơn La
50. 西宁 /xī’níng/ – Tây Ninh
51. 泰平 /tài píng/ – Thái Bình
52. 太原 /tài yuán/ – Thái Nguyên
53. 清化 /qīng huà/ – Thanh Hoá
54. 承天-顺化 /chéng tiān – shùn huà/ – Thừa Thiên-Huế
55. 前江 /qián jiāng/ – Tiền Giang
56. 茶荣 /chá róng/ – Trà Vinh
57. 永龙 /yǒng lóng/ – Vĩnh Long
58. 萱光 /xuān guāng/ – Tuyên Quang
59. 永福 /yǒng fú/ – Vĩnh Phúc
60. 巴地-头顿 /bādì-tóudùn/ – Bà Riạ-Vũng Tàu
61. 安沛 /ān péi/ – Yên Bái
***Xem thêm: Tên Quận Huyện của Việt Nam bằng tiếng Trung