Chúng tôi nhận được hồ hết phản hồi từ phía mọi người đọc muốn được giúp đỡ học tiếng hoa online miễn phí , đặc biệt có hầu hết bạn có ý định Trung tâm tiếng hoa tại tphcm hướng dẫn các bí quyết học tiếng Hoa chuyên ngành hiệu quả .
Chắc có không ít bạn học tiếng Trung không phải để trở thành 1 phiên dịch viên đâu nhỉ? có phần đông các bạn có ý định lấn sân sang các ngành tài chính , kế toán , ngân hàng. Vì vậy mình đã sưu tầm 1 số từ vựng về ngành kế toán để gửi đến một vài các bạn ngày hôm nay.
Hôm nay chúng tôi sẽ bật mí cùng một vài mọi người trọn bộ từ vựng tiếng hoa thông dụng dành cho sinh viên, người đi làm trong ngành Tài chính, Kế toán, Ngân hàng, Quản trị kinh doanh.
Hy vọng các mọi người sau này dù làm nghề gì cũng sở hữu một vài tri thức tiếng Hoa tốt nhất hiện nay . Chúc các mọi người học tốt tiếng Trung Quốc nhé!
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Kế toán | 会计 | kuàijì |
2 | Kế toán công nghiệp | 工业会计 | gōngyè kuàijì |
3 | Kế toán giá thành | 成本会计 | chéngběn kuàijì |
4 | Kế toán nhà máy | 工厂会计 | gōngchǎng kuàijì |
5 | Kế toán sản xuất | 制造会计 | zhìzào kuàijì |
6 | Kế toán trưởng | 会计主任 | kuàijì zhǔrèn |
7 | Kỳ kế toán | 会计期间 | kuàijì qíjiān |
8 | Năm kế toán | 会计年度 | kuàijì niándù |
9 | Người ghi chép sổ sách | 记账员 | jì zhàng yuán |
10 | Người lập báo cáo | 簿计员 | bùjì yuán |
11 | Nhân viên kế toán | 会计员 | kuàijì yuán |
12 | Nhân viên văn thư lưu trữ | 档案管理员 | dǎng’àn guǎnlǐ yuán |
13 | Phòng kế toán | 会计科 | kuàijì kē |
14 | Phụ trách kế toán | 主管会计 | zhǔguǎn kuàijì |
15 | Qui định về kế toán | 会计规程 | kuàijì guīchéng |
16 | Quy chế kế toán thống kê | 主计法规 | zhǔ jì fǎguī |
17 | Quy trình kế toán | 会计程序 | kuàijì chéngxù |
18 | Thủ quỹ | 出纳 | chūnà |
19 | Trợ lý kế toán | 助理会计 | zhùlǐ kuàijì |
20 | Trưởng ban kiểm tra | 主计主任 | zhǔ jì zhǔrèn |
21 | Bằng chứng kế toán | 查账证据 | cházhàng zhèngjù |
22 | Bình luận của kiểm toán viên | 查账人意见 | cházhàng rén yìjiàn |
23 | Chủ nhiệm kiểm toán | 审计主任 | shěnjì zhǔrèn |
24 | Giấy chứng nhận kiểm toán | 查账证明书 | cházhàng zhèngmíng shū |
25 | Kiểm toán | 审计 | shěnjì |
26 | Kiểm toán cuối kỳ | 期末审计 | qímò shěnjì |
27 | Kiểm toán đặc biệt | 特别审计 | tèbié shěnjì |
28 | Kiểm toán định kỳ | 定期审计 | dìngqí shěnjì |
29 | Kiểm toán hàng năm | 常年审计 | chángnián shěnjì |
30 | Kiểm toán trưởng | 审计长 | shěnjì zhǎng |
31 | Kiểm toán viên | 审计员 | shěnjì yuán |
32 | Kiểm tra đối chiếu chéo | 相互核对 | xiānghù héduì |
33 | Kiểm tra đột xuất | 突击检查 | tújí jiǎnchá |
34 | Kiểm tra lại | 复核 | fùhé |
35 | Kiểm tra ngẫu nhiên, kiểm tra tùy chọn | 抽查 | chōuchá |
36 | Kiểm tra ngược | 逆查 | nì chá |
37 | Kiểm tra nội bộ | 内部核查 | nèibù héchá |
38 | Kiểm tra tỉ mỉ | 精查 | jīng chá |
39 | Kiểm tra toàn bộ | 全部审查 | quánbù shěnchá |
40 | Kiểm tra xuôi | 顺查 | shùn chá |
41 | Ngày kiểm tra sổ sách, ngày kiểm toán | 查账日期 | cházhàng rìqí |
42 | Quy trình kiểm toán, thủ tục kiểm toán | 查账程序 | cházhàng chéngxù |
43 | Thanh tra (kiểm tra triệt để) | 清查 | qīngchá |
44 | Thu thập tài liệu | 继续审查 | jìxù shěnchá |
45 | Tiếp tục kiểm toán | 搜集材料 | sōují cáiliào |
46 | Tìm lỗi | 找错 | zhǎo cuò |
47 | Bảng báo cáo lồ lãi | 损益表 | sǔnyì biǎo |
48 | Bảng báo cáo tài chính | 财务报表 | cáiwù bàobiǎo |
49 | Bảng báo cáo tài chính hợp nhất | 合并决算表 | hébìng juésuàn biǎo |
50 | Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày | 工作日表 | gōngzuò rì biǎo |
51 | Bảng cân đối kế toán | 资产负债表 | zīchǎn fùzhài biǎo |
52 | Bảng cân đối thử | 试算表 | shì suàn biǎo |
53 | Bảng đối chiếu nợ | 对账单 | duì zhàngdān |
54 | Bảng đối chiếu thu chi | 收支对照表 | shōu zhī duìzhào biǎo |
55 | Bảng kê giá thành | 成本计算表 | chéngběn jìsuàn biǎo |
56 | Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư | 用料单 | yòng liào dān |
57 | Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt | 库存表 | kùcún biǎo |
58 | Bảng kê tài khoản ngân hàng | 银行结单 | yínháng jié dān |
59 | Bảng kèm theo | 附表 | fù biǎo |
60 | Bảng lương | 工资单, 工资表 | gōngzī dān, gōngzī biǎo |
61 | Bảng phân tích tiền lương | 工资分析表 | gōngzī fēnxī biǎo |
62 | Bảng quyết toán | 决算表 | juésuàn biǎo |
63 | Bảng so sánh | 比较表 | bǐjiào biǎo |
64 | Bảng tổng hợp thu chi | 汇总表 | huìzǒng biǎo |
65 | Bảng tổng hợp tiền lương | 工资汇总表 | gōngzī huìzǒng biǎo |
66 | Báo cầo 10 ngày | 旬报 | xún bào |
67 | Báo cáo năm | 年报 | niánbào |
68 | Báo cáo ngày | 日报 | rìbào |
69 | Báo cáo tháng | 月报 | yuè bào |
70 | Biểu đồ thống kê, bảng thống kê | 统计图表 | tǒngjì túbiǎo |
71 | Chuyển khoản | 转账 | zhuǎnzhàng |
72 | Dư nợ gốc | 旧欠账 | jiù qiàn zhàng |
73 | Ghi chép sổ sách (kể toán) | 簿记 | bùjì |
74 | Ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ | 记某人账 | jì mǒu rén zhàng |
75 | Ghi một món nợ | 记一笔账 | jì yī bǐ zhàng |
76 | Hóa đơn ba liên | 三联单 | sānlián dān |
77 | Kế toán đơn | 单式簿记 | dān shì bùjì |
78 | Kế toán kép | 复式簿记 | fùshì bù jì |
79 | Kết toán sổ sách | 结账 | jiézhàng |
80 | Khoản mục chi tiết | 明细科目 | míngxì kēmù |
81 | Khoản mục kế toán | 会计科目 | kuàijì kēmù |
82 | Ký hiệu khoản mục | 科目符号 | kēmù fúhào |
83 | Mã số hoạt động | 活动编号 | huódòng biānhào |
84 | Một món nợ | 一笔账 | yī bǐ zhàng |
85 | Mở tiểu khoản | 列单 | liè dān |
86 | Nợ khó đòi | 倒账 | dǎo zhàng |
87 | Nợ sang sổ, số dư nợ tiếp theo | 结欠清单 | jiéqiàn qīngdān |
88 | Phiếu giải ngân (tiền mặt) | 解款单 | jiě kuǎn dān |
89 | Phiếu nhận vật liệu | 领料单 | lǐng liào dān |
90 | Phiếu nộp tiền | 缴款通知单 | jiǎo kuǎn tōngzhī dān |
91 | Sổ (kế toán) tờ rời | 活页簿 | huóyè bù |
92 | Sổ bán hàng ký gửi | 寄销簿 | jì xiāo bù |
93 | Sổ cái | 主帐簿, 总帐 | zhǔ zhàng bù, zǒng zhàng |
94 | Sổ cái, sổ cái tống hợp | 总分类帐 | zǒng fēnlèi zhàng |
95 | Sổ cái chi phí sán xuất | 制造费用帐 | zhìzào fèiyòng zhàng |
96 | Sổ cái chi tiết | 明细分类帐 | míngxì fēnlèi zhàng |
97 | Sổ cái cổ đông | 股东帐 | gǔdōng zhàng |
98 | Sổ cái mua hàng | 进货分类帐 | jìnhuò fēnlèi zhàng |
99 | Sổ cái nguyên liệu | 原料分类帐 | yuánliào fēnlèi zhàng |
100 | Sổ cái tài sản | 财产分类帐 | cáichǎn fēnlèi zhàng |
101 | Sổ chứng từ | 传票编号 | chuánpiào biānhào |
102 | Sổ đăng ký | 登记簿 | dēngjì bù |
103 | Sổ đăng ký chứng từ | 票据登记簿 | piàojù dēngjì bù |
104 | Sổ đăng ký cổ phiếu | 股票登记簿 | gǔpiào dēngjì bù |
105 | Sổ đen | 假帐 | jiǎ zhàng |
106 | Sổ gốc | 原始帐簿 | yuánshǐ zhàng bù |
107 | Số hiệu tài khoản | 科目编号, 科目代号 | kēmù biānhào, kēmù dàihào |
108 | Số hóa đơn | 票据簿 | piàojù bù |
109 | Sổ kế toán ghi nhớ | 备查簿 | bèichá bù |
110 | Sổ kho, sổ hàng tồn kho | 存货簿 | cúnhuò bù |
111 | Sổ mua hàng | 购买簿 | gòumǎi bù |
112 | Sổ nhận mua cổ phiếu | 认股簿 | rèn gǔ bù |
113 | Sổ nhập hàng | 进货簿 | jìnhuò bù |
114 | Sổ nhật ký | 日记簿 | rìjì bù |
115 | Sổ nhật ký kế toán | 流水帐 | liúshuǐ zhàng |
116 | Sổ nhật ký tiền mặt | 现金日记簿 | xiànjīn rìjì bù |
117 | Sổ phụ | 转帐簿 | zhuǎnzhàng bù |
118 | Sổ trả lại hàng mua | 购货退出簿 | gòu huò tuìchū bù |
119 | Tài khoản bán hàng, báo cáo bán hàng | 承销清单 | chéngxiāo qīngdān |
120 | Tài khoản cá nhân | 人名账 | rénmíng zhàng |
***Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán