Các mọi người đã biết hết từ vựng tiếng hoa liên quan đến công việc một ngày chưa nhỉ? Bài học tiếng hoa hôm nay chúng ta cùng nhau học tiếng hoa qua chủ đề công việc hàng ngày này nhé!
Học tiếng hoa cấp tốc dành cho người mới bắt đầu học tiếng hoa giao tiếp muốn học nhanh trong thời gian ngắn tiết kiệm chi phí và thời gian để đi Trung Quốc , Ðài Loan, Singgapo,du học, công tác và làm việc Có thể sử dụng được tiếng hoa .
mọi người có có ý định vươn đến các vị trí cao hơn trong công việc hay không? Nếu có thì phải làm sao? Việc trước mắt của các bạn là phải học tiếng hoa thật tốt trước rồi sau đó bằng năng lực của mình hãy vươn lên vị trí mà mọi người mong có ý định nhé ! Bài học hôm nay sẽ là một vài bước đệm bắt đầu cho bạn sau này đấy vì vậy hãy học kỹ chúng đi. Tiếp theo là những mẫu câu tiếng hoa giao tiếp liên quan đến một vài vấn đề xoay quanh công việc , ký hợp đồng với đối tác…
Một số mẫu câu học tiếng hoa giao tiếp trong công việc
1.Bạn muốn làm nghề gì?
你想做什么工作?
Nǐ xiǎng zuò shénme gōngzuò?
2. 我当老师。
Wǒ dāng lǎoshī
Tôi làm giáo viên
3.你的一个月工资是多少?
Nǐ de yīgè yuè gōngzī shì duōshǎo?
Lương tháng của bạn là bao nhiêu?
4. 工资只够养活自己而已
Gōngzī zhǐ gòu yǎnghuo zìjǐ Éryǐ
Lương cũng chỉ đủ nuôi sống bản thân mà thôi
*而已 :Mà thôi
够 là:đủ
5. 销售业务
Xiāoshòu yèwù
Nghiệp vụ bán hàng
6. 销售管理
Xiāoshòu guǎnlǐ
Quản lý bán hàng
7. 销售支持/商务
Xiāoshòu zhīchí/shāngwù
Hỗ trợ bán hàng / kinh doanh
8. 客户服务/售前/售后/技术支持
Kèhù fúwù/shòu qián/shòuhòu/jìshù zhīchí
Dịch vụ khách hàng / hỗ trợ trước bán hàng / hỗ trợ sau bán hàng / kỹ thuật
9. 采购/贸易
Cǎigòu/màoyì
Mua sắm / Thương mại
10. 计算机软件/系统集成
Jìsuànjī ruǎnjiàn/xìtǒng jíchéng
Phần mềm máy tính / tích hợp hệ thống
11. 互联网/电子商务/网游
Hùliánwǎng/diànzǐ shāngwù/wǎngyóu
Internet / thương mại điện tử / trò chơi trực tuyến
12. 计算机硬件
Jìsuànjī yìngjiàn
Phần cứng máy tính
13. 电子
Diànzǐ
điện tử
14. 建筑装修/市政建设
Jiànzhú zhuāngxiū/shìzhèng jiànshè
Xây dựng cải tạo / xây dựng đô thị
15. 房地产开发/经纪/中介
Fángdìchǎn kāifā/jīngjì/zhōngjiè
Phát triển Địa ốc / môi giới / trung gian (môi giới, cò)
16. 物业管理
Wùyè guǎnlǐ
Quản lý tài sản
17. 财务/审计/税务
Cáiwù/shěnjì/shuìwù
Tài chính / Kiểm toán / Thuế
18. 银行
Yínháng
ngân hàng
19. 金融/证券/投资
Jīnróng/zhèngquàn/tóuzī
Tài chính / Chứng khoán / đầu tư
20. 保险
Bǎoxiǎn
Bảo hiểm
21. 汽车/摩托车
Qìchē/mótuō chē
ô tô/xe máy
22. 工程机械
Gōngchéng jīxiè
Máy móc công trình
23. 生产/加工/制造
Shēngchǎn/jiāgōng/zhìzào
Sản xuất / gia công / chế tạo
24. 交通运输服务
Jiāotōng yùnshū fúwù
Dịch vụ vận tải
25. 服装/纺织/食品饮料/皮革
Fúzhuāng/fǎngzhī/shípǐn yǐnliào/pígé
May mặc / dệt / Thực phẩm và đồ uống / da giày
26. 技工
Jìgōng
Cơ khí chế tạo
27. 质量管理
Zhìliàng guǎnlǐ
Quản lý chất lượng
28. 媒介
méijiè
truyền thông
29. 美术/设计/创意
Měishù/shèjì
Mỹ thuật / Thiết kế
30. 广告/会展
Guǎnggào/huìzhǎn
Quảng cáo / Triển lãm
31. 传媒/影视/报刊/出版/印刷
Chuánméi/yǐngshì/bàokān/chūbǎn/yìnshuā
Phương tiện truyền thông / truyền hình / báo chí / Nhà xuất bản / In ấn
32. 人力资源
Rénlì zīyuán
nhân sự, nhân lực
33. 行政/后勤/文秘
Xíngzhèng/hòuqín/wénmì
Hành chính / Hậu cần / thư ký
34. 咨询/顾问
Zīxún/gùwèn
Tư vấn/ CSKH
35. 教育/培训
Jiàoyù/péixùn
Giáo dục / Đào tạo
36. 律师
Lǜshī
luật sư
37. 翻译(口译与笔译)
Fānyì (kǒuyì yǔ bǐyì)
Phiên Dịch (biên, phiên dịch)
38. 零售/百货
Língshòu/bǎihuò
Bán lẻ / cửa hàng bách hóa
39. 酒店/餐饮/旅游/娱乐
Jiǔdiàn/cānyǐn/lǚyóu/yúlè
Khách sạn / nhà hàng / Du lịch / Giải trí
40. 保健/美容/美发/健身
Bǎojiàn/měiróng/měifǎ/jiànshēn
Sức khỏe / Làm đẹp / làm Tóc / Thể dục
41. 医院/护理
Yīyuàn/yīliáo/hùlǐ
Bệnh viện / điều dưỡng
42. 保安/普通劳动力
Bǎo’ān/pǔtōng láodònglì
An ninh/ Lao động phổ thông
43. 公务员/事业单位
Gōngwùyuán/shìyè dānwèi
công chức / đơn vị hành chính sự nghiệp
44. 农/林/牧/渔业
Nóng/lín/mù/yúyè
Nông nghiệp / lâm nghiệp / chăn nuôi / thủy sản
45. 毕业生/实习生/培训生
Bìyè shēng/shíxí shēng/péixùn shēng
Tốt nghiệp / thực tập / thực tập sinh
46. 兼职/临时
Jiānzhí/línshí
Bán thời gian / tạm thời
47. 其他
Qítā
Khác
***Xem thêm: Tiếng Trung chủ đề công việc