Một số từ trái nghĩa trong tiếng trung.
Từ trái nghĩa trong tiếng Trung là những từ có ý nghĩa đối lập nhau. Học các cặp từ đối nghĩa trong tiếng Trung giúp người học có thể nhớ các từ lâu hơn.
trái (左)(非)—- phải (右)(是)
trái (zuǒ) (fēi) —- Phải (yòu) (shì)
chấm dứt (结 束)—- bắt đầu(开 始)
Chấm dứt (jiéshù)—- bắt đầu(kāishǐ)
bán chạy (畅 销)—- bán ế (滞 销)
Bán chạy (chàngxiāo)—- bán ế (zhìxiāo)
trên (上)—- dưới (下)
Trên (shàng)—- dưới (xià)
tròn (圆)—- Vuông(方)
Tròn (yuán)—- vuông(fāng)
hơn (多)—- kém(少)
Hơn (duō)—- kém(shǎo)
trong (里)—- ngoài (外)
Trong (lǐ)—- ngoài (wài)
đen (黑)—- trắng(白)
Đen (hēi)—- trắng(bái)
gần (近)—- xa (远)
Gần (jìn)—- xa (yuǎn)
nghèo (穷)—- giầu (富)
Nghèo (qióng)—- giầu (fù)
cưối (末)sau(后)—- trước(前)
Cưối (mò)sau(hòu)—- trước(qián)
đẹp (xinh) 漂 亮, 美 丽 – đẹp trai 帅 xấu 丑
Đẹp (xinh) piàoliang, měilì – đẹp trai shuài xấu chǒu
nóng 热 lạnh (rét ) 冷
Nóng rè lạnh (rét) lěng
sạch 干 净 bẩn 脏
Sạch gānjìng bẩn zàng
khoẻ mạnh 健 康 | mập béo 胖 ốm (gầy) 瘦
Khoẻ mạnh jiànkāng | mập béo pàng ốm (gầy) shòu
dài 长 ngắn 短
Dài /cháng/ ngắn /duǎn/
già 老 trẻ 年 轻
Già lǎo trẻ niánqīng
nhiều 多 ít 少
Nhiều duō ít shǎo
lớn 大 nhỏ 小
Lớn dà nhỏ xiǎo
cao (高) thấp (低)
Cao (gāo) thấp (dī)
nhanh 快 chậm 慢
Nhanh kuài chậm màn
mới 新 cũ 旧
MớI xīn cũ jiù
***Xem thêm: Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung