Contents
Học tiếng trung với chủ đề làm quen
Câu mẫu:
- Qǐngwèn nín guìxìng = Xin hỏi cô họ chi?
- Wǒ xìng Nguyễn, jiào Fèng…Nín jiào shénme míngzi = Tôi họ Nguyễn tên Phượng, xin hỏi ông tên chi?
- Wǒ jiào dīngyù; rènshì nín hěn gāoxìng. = Tôi tên Đinh Ngọc. Rất vui được làm quen với ông.
- Wǒ yě hěn gāoxìng. = Tôi cũng rất vui (làm quen với ông).
- Wǒ jièshào yíxià; zhè wèi shì chén xiānsheng; zhè shì zhāng jiàoshòu = Tôi xin giới thiệu. Vị này là ông Trần. Còn đây là giáo sư Trương.
- Nínmen hǎo = Xin chào quý ông.
- Qǐngwèn zhāng jiàoshòu zài nǎr gōngzuò = Xin hỏi, giáo sư Trương đang công tác ở đâu ạ?
- Wǒ zài wàiyǔ xuéyuàn gōngzuò; nínmen ? = Tôi công tác tại Học viện Ngoại ngữ. Còn các ông?
- Wǒmen dōu tuìxiū le; tuìxiū qián zài shīfàn dàxué gōngzuò = Chúng tôi đều nghỉ hưu cả rồi. Trước nghỉ hưu thì công tác ở Đại học Sư phạm.
- Nínmen jiào shénme = Các ông dạy môn gì?
- Wǒ jiào yīngwén; zhè wèi jiào fǎwén = Tôi dạy tiếng Anh, còn vị này dạy tiếng Pháp.
- Shíjiān bù zǎo le; wǒmen gāi zǒu le; yǒu shíjiān zàijiàn = Không còn sớm nữa. Chúng tôi phải đi đây. Lúc nào rảnh sẽ gặp lại.
- Bú yào sòng le; zàijiàn = Xin quý ông đừng tiễn. Tạm biệt.
- Hǎo, màn diǎnr zǒu = Được rồi. Xin đi từ từ nhé.
Từ ngữ & ngữ pháp:
(1) qǐngwèn = xin cho hỏi
- qǐngwèn nín guìxìng
- qǐngwèn nín jiào shénme míngzi
(2) rènshì nín hěn gāoxìng
- rènshì nín hěn gāoxìng = rất vui được làm quen với ông (bà/ anh/ chị).
- wǒ hěn gāoxìng hé nǐ jiéjiāo = tôi rất vui được làm bạn với anh (chị) = tôi rất vui được kết giao với anh (chị).
(3) jièshào = giới thiệu.
- wǒ jièshào yíxià; zhè wèi shì …= Tôi xin giới thiệu. Vị này là …
- yíxià : dùng sau động từ, tỏ ý làm thử một lần.
- Có thể dùng lái (lài) trước động từ để chỉ sự việc sắp tiến hành:
- wǒ lái jièshào yíxià; zhè wèi shì = tôi xin giới thiệu, vị này là …
- wǒ lái zì jièshào yíxià, wǒ shì … = tôi xin tự giới thiệu, tôi là …
(4) wèi tỏ ý kính trọng.
- zhè wèi shì … = vị này là …
- nà wèi shì … = vị kia là …
- gè wèi = thưa quý vị !
(5) nǎr = nǎ lǐ = nơi nào? chỗ nào? ở đâu?
- nǐ zài nǎr gōngzuò ?= anh (chị) đang công tác ở đâu vậy?
(6) Cấu trúc câu: «chủ ngữ + zài 在 địa điểm + động từ». Thí dụ:
- wǒ zài wàiyǔ xuéyuàn gōngzuò = tôi công tác tại Học viện Ngoại ngữ.
- tā zài nǎr gōngzuò ? = chị ấy đang công tác ở đâu?
- tā zài shīfàn dàxué gōngzuò = chị ấy đang công tác ở Đại học Sư phạm.
(7) dōu 都 (đô) = đều cả. Thí dụ:
- wǒmen dōu tuìxiū le = chúng tôi đều nghỉ hưu cả rồi.
- tāmen dōu shì xuésheng = tụi nó đều là học sinh cả.
(8) tuìxiū qián ) = trước khi nghỉ hưu.
- tuìxiū qián zài shīfàn dàxué gōngzuò = trước khi nghỉ hưu, công tác ở Đại học Sư phạm.
(9) jiào (chéo) dạy.
- wǒ jiào yīngwén, bú jiào fǎwén = tôi dạy tiếng Anh, không dạy tiếng Pháp.
- wáng lǎoshi jiào shénme = thầy (cô) Vương dạy môn gì thế?
- Từ lǎoshi (lảo sư) thầy giáo, bất kể già hay trẻ.
(10) zǎo (tảo) = sớm. Thí dụ:
- máng shénme, hái zǎo = vội gì, còn sớm mà.
- bù zǎo le = thời gian không còn sớm nữa. Thí dụ:
- bù zǎo le, gāi qǐ chuáng le = trễ rồi, dậy đi thôi. (= thức dậy ra khỏi giường đi)
- bù zǎo le = trời đã khuya rồi. Thí dụ:
- bù zǎo le, zánmen zǒu ba = khuya rồi, bọn mình đi thôi.
Muốn cầm chân khách một chút, thì ta có thể nói:
- máng shénme, hái zǎo ne = vội gì, còn sớm mà.
- máng shénme, zài zuò yí huìr = vội gì thế, ngồi chơi thêm chút nữa đi mà.
(11) gāi (cai ) = phải.
- wǒ gāi zǒu le ) = tôi phải đi đây.
- wǒ gāi huíqù ) = tôi phải trở về.
- nǐ yě gāi xiūxī le ) = anh cũng phải nghỉ ngơi mà.
(12) Ta nói bú yào sòng le
- bú yào sòng le, qǐng huí ba ) = thôi anh (chị) về đi, đừng tiễn nữa.
- sòng 送 (tống) = biếu, tặng.
- tā sòng le wǒ yī běn shū = anh ấy tặng tôi một quyển sách.
(13) màn diǎnr zǒu
- hay màn zǒu ) thường được chủ nhà nói, nhắc nhở khách ra về cẩn thận, đi chầm chậm.
(14) diǎnr ) = chút ít.
- kuài diǎnr zǒu = đi nhanh một chút.
- wǒ yǒu diǎnr shì = tôi có chút việc.
Mời các bạn tham khảo thêm các khóa học tiếng Trung tại Chinese
Khóa học tiếng Trung giao tiếp : bao gồm cách tự học cho ngành nghề hiện nay
Khóa học tiếng Trung cơ bản : Dành cho người mới bắt đầu
Khóa học tiếng Trung Online qua Skype : Học từ xa
Dịch tiếng Trung sang tiếng Việt chuẩn nhất
Chúc các bạn tự học tiếng Trung hiệu quả. Cám ơn các bạn