Đây là từ vựng về các loại bệnh trong tiếng Trung, được chia thành 4 cột gồm số thứ tự, tiếng Việt, phiên âm Pinyin và chữ Hán tương ứng.
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Sốt | Fān | 发热 |
2 | Ho | Késòu | 咳嗽 |
3 | Đau đầu | Tóuténg | 头痛 |
4 | Tiêu chảy | Xiètùn | 泻腹 |
5 | Buồn nôn | Èxǐng | 恶心 |
6 | Đau bụng | Fùtòng | 腹痛 |
7 | Đau dạ dày | Wèikǒu | 胃口 |
8 | Sỏi thận | Shíyán | 石燕 |
9 | Ung thư | Áizhèng | 癌症 |
10 | Tiểu đường | Tángniào | 糖尿 |
11 | Đau lưng | Bìtòng | 痹痛 |
12 | Đau khớp | Guātòng | 关节痛 |
13 | Hen suyễn | Qiàhàn | 哮喘 |
14 | Viêm gan | Yígān | 肝炎 |
15 | Suy giảm trí tuệ | Láo niàn | 老年 |
16 | Bệnh tim | Xīnzàng | 心脏 |
17 | Táo bón | Fāngzhì | 便秘 |
18 | Trầm cảm | Yǔyī | 抑郁 |
19 | Đau răng | Yáyá | 牙齿 |
20 | Viêm họng | Hóu bì | 喉咙 |
21 | Viêm phổi | Fèihuì | 肺挥 |
22 | Đau cơ | Jītòng | 肌痛 |
23 | Dị ứng | Guòmǐn | 过敏 |
24 | Viêm xoang |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
25 | Bệnh tật | Bìngbù | 病病 |
26 | Béo phì | Fèipàng | 肥胖 |
27 | Gút | Gǔtóu | 痛风 |
28 | Đau dây thần kinh | Tòng shénjīng | 痛神经 |
29 | Đau cổ | Gùshū | 骨疏 |
30 | Đau vai gáy | Jiānjié | 肩颈 |
31 | Rối loạn tiêu hóa | Fǎn nǎo | 反胃 |
32 | Đau mắt | Yǎntòng | 眼痛 |
33 | Viêm đường tiết niệu | Xuèniào | 血尿 |
34 | Bệnh mất ngủ | Shísuì | 失眠 |
35 | Bệnh trầm cảm | Yīlún | 抑郁症 |
36 | Viêm màng túi bụng | Dǎnfù | 胆囊 |
37 | Tiểu đường loại 2 | Tángniào 2 | 糖尿病2型 |
38 | Suy giảm thính lực | Láotīng | 老听 |
39 | Đau răng khôn | Yáyá kū | 牙齿酷 |
40 | Viêm xoang | Xiāngjīng | 鼻窦炎 |
41 | Đau dạ dày tá tràng | Wèicháng | 胃肠 |
42 | Bệnh đột quỵ | Zhùsuì | 脑卒 |
43 | Bệnh Parkinson | Bókèxīng | 博克星 |
44 | Viêm khớp | Gǔjī | 骨髓 |
45 | Đau thắt lưng | Jītòng | 腰痛 |
46 | Viêm gan siêu vi B | Yígān siàowéi B | 肝炎病毒B型 |
47 | Suy nhược cơ thể | Róuluò jítǐ | 弱落 |
Một số ví dụ về các từ vựng liên quan đến các loại bệnh trong tiếng Trung.
- Cảm lạnh – 感冒 (gǎn mào) Tôi đang bị cảm lạnh và đau đầu.
- Đau đầu – 头痛 (tóu tòng) Tôi thường xuyên bị đau đầu khi làm việc quá sức.
- Sốt – 发烧 (fā shāo) Con trai tôi đang sốt cao, tôi phải đưa anh ta đến bệnh viện.
- Đau dạ dày – 胃疼 (wèi téng) Tôi bị đau dạ dày sau khi ăn một bữa ăn nặng.
- Đau lưng – 腰痛 (yāo tòng) Tôi thường xuyên bị đau lưng khi ngồi làm việc trong một thời gian dài.
- Tiểu đường – 糖尿病 (táng niào bìng) Ông bà tôi đang sống với tiểu đường và phải kiểm soát chế độ ăn uống.
- Tiêu chảy – 腹泻 (fù xiè) Tôi bị tiêu chảy sau khi ăn một số thực phẩm không tốt cho sức khỏe.
- Hen suyễn – 哮喘 (xiào chuǎn) Con gái tôi bị hen suyễn từ khi cô bé còn nhỏ.
- Đau dây thần kinh – 神经痛 (shén jīng tòng) Tôi bị đau dây thần kinh sau khi bị tai nạn giao thông.
- Đau tim – 心痛 (xīn tòng) Bà tôi bị đau tim và cô ấy phải điều trị tại bệnh viện
- Đau khớp – 关节疼痛 (guān jié téng tòng) Bà tôi thường bị đau khớp khi thời tiết thay đổi.
- Đau dạ dày – 胃痛 (wèi tòng) Anh tôi bị đau dạ dày sau khi uống quá nhiều rượu.
- Bệnh tim mạch – 心血管疾病 (xīn xuè guǎn jí bìng) Bác tôi bị bệnh tim mạch nên phải theo dõi chặt chẽ sức khỏe của mình.
- Bệnh trầm cảm – 抑郁症 (yì yù zhèng) Bạn của tôi bị bệnh trầm cảm và đang điều trị tại bệnh viện tâm thần.
- Bệnh ung thư – 癌症 (ái zhèng) Cha tôi đã qua đời vì bệnh ung thư và tôi muốn đóng góp cho các tổ chức nghiên cứu bệnh ung thư.
- Bệnh tiểu phế quản – 支气管炎 (zhī qì guǎn yán) Con trai tôi bị bệnh tiểu phế quản và cô ấy cần điều trị tại bệnh viện.
- Bệnh đường ruột – 肠道疾病 (cháng dào jí bìng) Tôi bị bệnh đường ruột và phải kiểm soát chế độ ăn uống và lối sống để giảm thiểu triệu chứng.
- Bệnh tăng huyết áp – 高血压病 (gāo xuè yā bìng) Bà tôi bị bệnh tăng huyết áp và phải theo dõi sức khỏe của mình bằng cách đo huyết áp thường xuyên.
- Bệnh đau mắt – 眼疼 (yǎn téng) Tôi bị đau mắt sau khi nhìn vào màn hình máy tính trong một thời gian dài.
- Bệnh lậu – 梅毒 (méi dú) Bệnh lậu là một bệnh lây truyền qua đường tình dục và cần được chữa trị bằng kháng sinh
- Bệnh tiểu đường – 糖尿病 (táng niào bìng) Bà tôi bị bệnh tiểu đường và cô ấy phải kiểm soát chế độ ăn uống và uống thuốc đều đặn.
- Bệnh viêm gan – 肝炎 (gān yán) Bác tôi bị bệnh viêm gan và cần điều trị tại bệnh viện.
- Bệnh đau bụng kinh – 月经痛 (yuè jīng tòng) Chị gái tôi thường bị đau bụng kinh vào mỗi kỳ kinh nguyệt.
- Bệnh đau răng – 牙疼 (yá téng) Tôi bị đau răng và phải đến nha sĩ để điều trị.
- Bệnh ung thư da – 皮肤癌 (pí fū ái) Bà tôi bị bệnh ung thư da và phải điều trị bằng phương pháp hóa trị.
- Bệnh đau cơ – 肌肉疼痛 (jī ròu téng tòng) Tôi thường bị đau cơ sau khi tập thể dục quá sức.
- Bệnh mất ngủ – 失眠症 (shī mián zhèng) Tôi thường xuyên mất ngủ và không thể ngủ được vào ban đêm.
- Bệnh loét dạ dày – 胃溃疡 (wèi kuì yáng) Bà tôi bị loét dạ dày và phải theo chế độ ăn uống và điều trị đúng cách.
- Bệnh tật đường hô hấp – 呼吸道疾病 (hū xī dào jí bìng) Tôi bị bệnh tật đường hô hấp và cần kiểm soát sức khỏe của mình bằng cách tránh các chất gây kích thích.
- Bệnh đau mắt cá – 眼底病 (yǎn dǐ bìng) Tôi bị bệnh đau mắt cá và phải kiểm tra sức khỏe mắt thường xuyên.