Học Tiếng Trung cơ bản

Bài 6: Chủ đề ngày tháng năm – Tiếng trung cơ bản

Contents

Chủ đề ngày tháng năm – Tiếng trung cơ bản.

Bài 6: Chủ đề ngày tháng năm - Tiếng trung cơ bản.
Chủ đề ngày tháng năm – Tiếng trung cơ bản.

I. Từ vựng

  • Then: Ngày.
  • Hao: Ngày.
  • Nén: Năm.
  • Duê: Tháng.
  • Chin nén: Năm nay.
  • Mính nén: Sang năm.
  • Chuy nén: Năm ngoái.

II. Cách nói năm

Cách nói năm là đọc từng số một.

Ví dụ:

  • 1990: Yi chiếu chiểu lính nén.
  • 1991: Yi chiếu chiểu yi nén.
  • 1992: Yi chiếu chiểu ơ nén.
  • 1999: Yi chiểu chiếu chiểu nén.
  • 2000: Ơ lính lính lính nén.
  • 2001: Ơ lính lính yi nén.
  • 2009: Ơ lính lính chiểu nén.

III. Cách nói tháng trong năm

  • Yi duê: Tháng 1.
  • Ơ duê: Tháng 2.
  • San duê: Tháng 3.
  • Sư duê: Tháng 4.
  • Ủ duê: Tháng 5.
  • Liêu duê: Tháng 6.
  • Chi duê: Tháng 7.
  • Ba duê: Tháng 8.
  • Chiểu duê: Tháng 9.
  • Sứ duê: Tháng 10.
  • Sứ yi duê: Tháng 11.
  • Sứ ơ duê: Tháng 12.

IV. Cách nói ngày trong tháng

Chúng ta thêm “hao” vào sau số đếm từ 1 đến 31.

  • Yi hao: Ngày 1, mùng 1.
  • Sứ hao: Ngày 10.
  • Sứ ủ hao: Ngày 15.
  • Ơ sú hao: Ngày 20.
  • San sứ hao: Ngày 30.

V. Cách nói ngày tháng năm

Người Việt Nam nói ngày tháng năm, nhưng người Trung Quốc nói: Năm + Tháng + Ngày + Thứ.

Ví dụ: Ơ lính lính chiểu nén ủ duê 30 hao: Ngày 30 tháng 5 năm 2009.

Cách hỏi ngày tháng:

  • Dùng từ “chỉ”: Mấy để hỏi.
  • Mẫu câu: Chin then chỉ duê chỉ hao?

Ví dụ:

  1. Chin then chỉ duê chỉ hao?
  2. Chin then ủ duê ơ sứ liêu hao. Hôm nay ngày 26 tháng 5.
  3. Chúa then chỉ hao? Hôm qua ngày bao nhiêu?
  4. Chúa then 25 hao? Hôm qua ngày 25.

VI. Bổ sung

Khi chúng ta muốn nói khoảng thời gian là mấy năm, mấy tháng, mấy ngày. Chúng ta nói như sau:

Đối với năm, chỉ việc thêm “nén” vào sau số đếm: Số đếm + Nén.

Ví dụ:

  • yi nén: 1 năm.
  • Lẻng nén : 2 năm.
  • San nén: 3 năm.
  • San sứ nén: 30 năm.

Đối với tháng: Số đếm + Cưa + Duê

Ví dụ:

  • Ý cưa duê: 1 tháng.
  • Lẻng cưa duê: 2 tháng.
  • San cưa duê: 3 tháng.
  • Chiểu cưa duê: 9 tháng.

Đối với ngày: Số đếm + Then

Ví dụ:

  • Yi then: 1 ngày.
  • Lẻng then: 2 ngày.
  • San then: 3 ngày.
  • Sứ ủ then: 15 ngày.

 

Chúc các bạn tự học tiếng Trung hiệu quả. Cám ơn các bạn
*** Xem tiếp Bài 7: https://tuhoctiengtrung.net/cach-hoi-suc-khoe-trong-tieng-trung/

Tự Học Tiếng Trung

Là người vui tính, hòa đồng, thích chia sẻ những điều bổ ích đến cộng đồng

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

Back to top button