Ô tô đã trở thành công cụ giao thông chắc chắn quen thuộc với bạn . Có khả năng những từ vựng về ô tô trong tiếng Việt các mọi người biết rất rõ nhưng không phải ai cũng biết một vài từ ấy trong tiếng Trung Quốc . Hôm nay , chúng ta cùng nhau hoc tieng hoa co ban với những từ vựng về xe hơi nhé. Nó sẽ giúp mọi người mở rộng vốn hiểu biết về ngành này đấy nhé!
Các từ liên quan
汽车 /qìchē/ : Xe hơi
汽车库 /qìchēkù/ : Garage
汽车展厅 /qìchē zhǎntīng/ : Showroom ô tô
目录 /mùlù/ : Catalogue
名牌 /míngpái/ : Nhãn hàng
款式 /kuǎnshì/ : Kiểu dáng
设计 /shèjì/ : Thiết kế
颜色 /yánsè/ : Màu sắc
Bộ phận của xe hơi
车钥匙 /chē yàoshi/ : Chìa khóa xe
轮胎/lúntāi/ : Bánh xe
车盖 /chēgài/ : Mui xe
车门 /chēmén/ : Cửa xe
挡风玻璃 /dǎngfēngbōlí/ : Kính chắn gió
刮水器 /guāshuǐqì/ : Cần gạt nước
Khóa hoc tieng hoa giao tiep online dành cho các mọi người không có thời gian tới học tiếng Trung Quốc trực tiếp tại trung tâm tiếng Hoa chinese
前灯 /qiándēng/ : Đèn pha
尾灯 /wěidēng/ : Đèn hậu
转向指示灯 /zhuǎnxiàngzhǐshìdēng/ : Đèn xi-nhan
方向盘 /fāngxiàngpán/ : Vô lăng
安全带 /Ānquándài/ : Dây an toàn
刹车 /shāchē/ : Phanh
气囊 /qìnáng/ : Túi khí
后备箱 /hòubèixiāng/ : Cốp xe
后视镜 /hòushìjìng/ : Kính chiếu hậu
号牌 /hàopái/ : Biển số xe
***Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Ô tô