Tài Liệu Học Tập

Học tiếng Trung Quốc vốn từ vựng về xe hơi (Phần 1)

Ô tô đã trở thành công cụ giao thông chắc chắn quen thuộc với bạn . Có khả năng những từ vựng về ô tô trong tiếng Việt các mọi người biết rất rõ nhưng không phải ai cũng biết một vài từ ấy trong   tiếng Trung Quốc . Hôm nay , chúng ta cùng nhau  hoc tieng hoa co ban  với những từ vựng về xe hơi nhé. Nó sẽ giúp mọi người mở rộng vốn hiểu biết về ngành này đấy nhé!

Các từ liên quan

汽车 /qìchē/ : Xe hơi
汽车库 /qìchēkù/ : Garage
汽车展厅 /qìchē zhǎntīng/ : Showroom ô tô
目录 /mùlù/ : Catalogue
名牌 /míngpái/ : Nhãn hàng
款式 /kuǎnshì/ : Kiểu dáng
设计 /shèjì/ : Thiết kế
颜色 /yánsè/ : Màu sắc

Bộ phận của xe hơi

车钥匙 /chē yàoshi/ : Chìa khóa xe
轮胎/lúntāi/ : Bánh xe
车盖 /chēgài/ : Mui xe
车门 /chēmén/ : Cửa xe
挡风玻璃 /dǎngfēngbōlí/ : Kính chắn gió
刮水器 /guāshuǐqì/ : Cần gạt nước

Khóa  hoc tieng hoa giao tiep   online dành cho các mọi người không có thời gian tới   học tiếng Trung Quốc trực tiếp tại trung tâm tiếng Hoa chinese
前灯 /qiándēng/ : Đèn pha
尾灯 /wěidēng/ : Đèn hậu
转向指示灯 /zhuǎnxiàngzhǐshìdēng/ : Đèn xi-nhan
方向盘 /fāngxiàngpán/ : Vô lăng
安全带 /Ānquándài/ : Dây an toàn
刹车 /shāchē/ : Phanh
气囊 /qìnáng/ : Túi khí
后备箱 /hòubèixiāng/ : Cốp xe
后视镜 /hòushìjìng/ : Kính chiếu hậu
号牌 /hàopái/ : Biển số xe

***Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Ô tô

Tự Học Tiếng Trung

Là người vui tính, hòa đồng, thích chia sẻ những điều bổ ích đến cộng đồng

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Back to top button