Trong nhà có rất nhiều đồ vật nhưng bạn đã biết tiếng Trung nó được gọi là gì chưa? học tiếng hoa cơ bản hôm nay sẽ tổng hợp một số đồ dùng trong nhà. Học tiếng Trung mà những đồ vật quen thuộc thế mà không biết tiếng Trung nói thế nào thì thật là hổ thẹn đúng không ạ. Nào chúng ta cùng nhau hoc tieng Trung thôi nào
1、床
/ Chuáng/
Cái giường
2、卧房
/ Wòfáng /
Phòng ngủ
3、鸟屋
/ Niǎo wū /
Chuồng chim
4、拌搅机
/ Bàn jiǎo jī/
Máy xay sinh tố
5、瓶子
/ Píngzi /
Chai nước
6、扫帚
/ Sàozhǒu /
Cái chổi
7、水桶
/ Shuǐtǒng /
Xô nước
8、冰箱
/ Bīngxiāng /
Tủ lạnh
9、叉子
/ Chāzi /
Cái dĩa, cái xiên
***Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề Vật dụng gia đình