Khi học tiếng Trung , một vài mọi người có được giáo viên chỉ cách thức dùng của từ có nghĩa giống nhau như : 必然,必定,一定 không? Hôm nay chúng ta cùng phân biệt 3 từ này, hôm sau chúng ta sẽ phân biệt các từ khác nhé
1. 必然 ( bì rán )
Từ tính
Hình dung từ
Ý nghĩa : cố nhiên , tất yêu , tất nhiên.
“必然” nhấn mạnh sự ảnh hưởng của nguyên nhân khách quan đến sự vật, mà có thể xuất hiện kết quả, thường dùng để nói các luận chứng, không có hình thức phủ định, không được thêm “不” vào trước hoặc sau.
Từ ngữ phối hợp
必然的结果 ( bì rán de jié guǒ ) : kết quả tất yếu / 必然的趋势 ( bì rán de qū shi ) : xu thế tất yếu…
Ví dụ
“生,老,病,死” 是人生必然的规律。
shēng , lǎo , bìng , sǐ shì rén shēng bì rán de guī lǜ
(“Sinh, lão, bệnh, tử” là các quy luật cố nhiên trong cuộc sống.)
2. 必定 ( bìđìng )
Từ tính
Phó từ
Ý nghĩa : nhất định , chắc chắn … (thể hiện người nói rất nắm chắc tình hình)
(thể hiện thái độ kiên định, không thay đổi)
“必定” nhấn mạnh ý nghĩa phán đoán chính xác chủ quan, thái độ kiên định, nhấn mạnh sự xuất hiện kết quả là tất yếu; không có hình thức phủ định, không được thêm “不” vào phía trước; dùng nhiều trong văn viết.
Từ ngữ phối hợp
必定成功 (bì ding chéng gōng ) : nhất định thành công /必定胜利 ( bì dìng shèng lì ): nhất định thắng lợi /必定会发生 ( bì dìng huì fāshēng ) : nhất định sẽ xảy ra /必定准时完成 ( bìdìng zhǔn shíwán chéng ):nhất định phải hoàn thành kịp thời
Ví dụ
a. 他每次到北京都来看我,这次也必定会来。
tā měi cì dào běi jīng dōu lái kàn wǒ , zhè cì yě bì dìng huì lái .
(Mỗi lần anh ấy đến Bắc Kinh đều đến thăm tôi, chắc chắn lần này cũng sẽ đến.)
b. 只要你努力,就必定能成功。zhǐ yào nǐ nǔ lì , jiù bìdìng néng chéng gōng
(Chỉ cần bạn cố gắng, ắt sẽ thành công.)
3. 一定 ( yídìng )
Từ tính
Hình dung từ
Ý nghĩa : tương đương, nhất định , quy định, chính xác…
Là Phó từ :
Ý nghĩa
(thể hiện thái độ kiên định hoặc nhất định phải như thế)
“一定” khi làm phó từ nhấn mạnh phân tích, tính toán, suy đoán sự vật theo chủ quan, ngữ khí nhẹ hơn “必定”; có hình thức phủ định, có thể thêm “不” vào trước hoặc sau thể hiện ý nghĩa “không thể”; thường dùng trong cả văn nói và văn viết.
Từ ngữ phối hợp
不一定 (bù yídìng ) : chưa chắc/一定的条件( yídìng de tiáojiàn ) : điều kiện nhất định /一定的规模 ( yídìng de guīmó ) : quy mô nhất định /一定来 ( yídìng lái ): nhất định đến…
Ví dụ
a. 报考这个专业的研究生需要一定的条件。
Bào kǎo zhè ge zhuān yè yán jiū shēng xū yào yí dìng de tiáo jiàn
(Để ghi tên dự thi đối vời một nghiên cứu sinh chuyên nghiệp thì phải có những điều kiện nhất định.)
b. 他今天没来上课,一定是身体不舒服。
tā jīn tiān méi lái shàng kè , yídìng shì shēn tǐ bù shūfu
(Hôm nay anh ấy không đến lớp, nhất định là bị ốm.)
Khóa học học tiếng hoa cơ bản tại trung tâm tiếng Hoa Chinese dành cho đối tượng học viên khởi đầu xúc tiếp với tiếng trung. Đây sẽ là các tiếp xúc Lần đầu của người học với tiếng Trung.