Học Tiếng Trung cơ bản

Bài 4: Số đếm trong tiếng Trung cơ bản | Số đếm Bồi

Contents

Chủ đề Số đếm bồi trong tiếng Trung Cơ bản.

Bài 4: Chủ đề số đếm BÔIG - Tiếng trung cơ bản.
Chủ đề số đếm – Tiếng trung cơ bản.

1. Từ 0 đến 10

  • Lính: 0
  • Yi: 1
  • Ơ: 2
  • San: 3
  • Sư: 4
  • Ủ: 5
  • Liêu: 6
  • Chi: 7
  • Ba: 8
  • Chiểu: 9
  • Sứ: 10

Chú ý: chữ “ơ” xin hãy đọc uốn lưỡi.

Luyện tập: Hãy học thuộc lòng từ 1 đến 10 trước khi chuyển sang phần tiếp theo.

2. Từ 11 đến 19

  • Sứ yi : 11
  • Sứ ơ : 12
  • Sứ san : 13
  • Sứ sư : 14
  • Sứ ủ : 15
  • Sứ liêu : 16
  • Sứ chi : 17
  • Sứ ba : 18
  • Sú chiểu : 19

Một cách đọc khác của những số trên :Thêm Yi vào trước

  • Yi sứ yi : 11
  • Yi sứ ơ :12
  • Yi sứ san : 13
  • Yi sứ sư : 14
  • Yi sứ sư : 15
  • Yi sứ liêu : 16
  • Yi sứ chi : 17
  • Yi sú ba : 18
  • Yi sứ chiểu : 19

3. Từ 20 (Đối với những số chẵn chục)

  • Ơ sú : 20
  • Ơ sứ yi : 21
  • Ơ sú ơ : 22
  • Ơ sứ san : 23
  • Ơ sứ sư : 24
  • Ơ sú ủ : 25
  • Ơ sú liêu : 26
  •  Ơ sú chi : 27
  • Ơ sú ba : 28
  • Ơ sú chiểu : 29
  • San sứ : 30
  • Sư sứ : 40
  • Ủ sứ : 50
  • Liêu sứ : 60
  • Chi sứ : 70
  • Ba sứ : 80
  • Chiểu sứ : 90

Luyện tập hãy đọc lưu loát từ 11 đến 99.

Chú ý : 55 ủ sứ ủ

4. Số đếm từ 100 trở lên

Từ vựng :

  • Bải : Trăm (100)
  • Chen : Nghìn (1.000)
  • Oan : Vạn (10.000)
  • Yi : Trăm triệu (100.000.000)

4.1 Từ 101 đến 109

  • Yi bải : 100
  • Yi bải lính yi : 101
  • Yi bải lính ơ : 102
  • Yi bải lính san : 103
  • Yi bải lính sư : 104
  • Yi bải lính ủ : 105
  • Yi bải lính liêu : 106
  • Yi bải lính chi : 107
  • Yi bải lính ba : 108
  • Yi bải lính chiểu : 109

4.2 Từ 110 trở đi

  • Yi bải sứ : 110
  • Yi bải sứ yi : 111
  • Yi bải sứ ơ : 112
  • Yi bải sứ san ; 113
  • Yi bải sứ sư : 114
  • Yi bải sứ ủ : 115
  • Yi bải sứ chiểu : 119
  • Yi bải ơ sứ : 120
  • Yi bải ơ sứ yi : 121
  • Ơ bải : 200
  • San bải : 300
  • Sư bải : 400
  • Ủ bải : 500
  • Liêu bải : 600
  • Chi bải : 700
  • Ba bải : 800
  • Chiểu bải : 900
  • Chiểu bải chiểu sú chiểu : 999

4.3 Từ 1000 trở lên

  • Yi chen : 1000
  • Lẻng chen : 2000
  • San chen : 3000
  • Sư chen : 4000
  • Ủ chen : 5000
  • Chiểu chen : 9000
  • Từ 10.000 trở lên
  • Ý oan : 10.000
  • Lẻng oan : 20.000
  • San oan : 30.000
  • Sư oan : 40.000
  • Ủ oan : 50.000
  • Chiểu oan : 90.000
  • Sứ oan : 100.000
  • Sứ yi oan : 110.000
  • Sứ ơ oan : 120.000
  • Ơ sú oan : 200.000
  • San sứ oan : 300.000
  • Chiểu sứ oan : 900.000

4.4 Từ 1.000.000

  • Yi bải oan : 1.000.000 (Một triệu)
  • Lẻng bải oan : 2.000.000
  • San bải oan : 3.000.000
  • Chiểu bải oan : 9.000.000

4.5 Từ 10.000.000

  • Yi chen oan : 10.000.000
  • Lẻng chen oan : 20.000.000
  • Chiểu chen oan : 90.000.000

4.5 Từ 100.000.000 trở lên

  • Ý yi : 100.000.000
  • Lẻng yi : 200.000.000

Luyện tâp : Hãy nói các số sau đây :

  1. 145 : Yi bải sư sú ủ
  2. 386 : San bải ba sú liêu
  3. 980 : Chiếu bải ba sú
  4. 1.100 : Yi chen yi bải
  5. 1.500 : Yi chen ú bải
  6. 6.870 : Liêu chen ba bải chi sứ
  7. 5.428 : Ủ chen sư bải ơ sứ ba
  8. 12.000 : Ý oan lẻng chen
  9. 12.500 : Ý oan lẻng chen ú bải
  10. 12.526 : ý oan lẻng chen ủ bải ơ sú liêu
  11. 1.200.000: Y bải ơ sú oan
  12. 1.250.000 : Y bải ơ sứ ủ oan

⇒Xem chi tiết hơn về bài Số đếm:  Số đếm tiếng Trung: Cách ĐỌC, VIẾT và GHÉP chuẩn nhất

Chúc các bạn tự học tiếng Trung hiệu quả. Cám ơn các bạn

Xem tiếp bài 5 : https://tuhoctiengtrung.net/chu-de-thoi-gian-tieng-trung-co-ban/

 

Tự Học Tiếng Trung

Là người vui tính, hòa đồng, thích chia sẻ những điều bổ ích đến cộng đồng

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Back to top button