Tài Liệu Học Tập

Học tiếng Trung Hoa qua từ vựng chỉ hoạt động (p1)

Khi học tiếng Trung, bạn đã biết các hành động như đẩy, hái, chạy, nhảy…. trong tiếng Trung gọi là gì chưa? tự học tiếng hoa căn bản hôm nay mình sẽ cung cấp từ vựng chỉ hoạt động con người. Từ vựng tiếng Trung chủ điểm này rất gần gũi với đời sống hàng ngày đấy nhé.

1、收束 (行李)

/ Shōu shù (xínglǐ)/

thu xếp (hành lý)

2、拉

/ Lā /

Kéo

 

3、擦洗

/ Cāxǐ/

lau chùi

 

4、涂抹 (油漆)

/ Túmǒ (yóuqī)/

quét lên (sơn)

 

5、推

/ Tuī/

Đủn, đẩy

 

6、看(见/到)

/ Kàn (jiàn/dào)/

Nhìn (thấy)

 

7、粘贴

/ Zhāntiē/

Dán

 

8、扒

/ Bā/

cào xới

 

9、摆

/ Bǎi/

Bày biện

 

10、摘

/ Zhāi/

Hái

 

11、看(书)

/ Kàn (shū)/

Đọc (sách)

 

12、缝

/ Féng/

Khâu vá

Tự Học Tiếng Trung

Là người vui tính, hòa đồng, thích chia sẻ những điều bổ ích đến cộng đồng

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

Back to top button