Từ vựng tiếng Trung

Học giao tiếp nhanh với chủ đề mua sắm

Contents

Học giao tiếp nhanh với chủ đề mua sắm

Học giao tiếp nhanh với chủ đề mua sắm
Học giao tiếp nhanh với chủ đề mua sắm

Từ vựng chung

  • Sang ten: Cửa hàng
  • Sưc chảng: Siêu thị
  • Mải: Mua
  • Mai: Bán
  • Hóan: Trả lại, đổi
  • Cha cứa: Giá cả
  • Chẻn cha: Giảm giá
  • Xía chự: Dầy
  • Soang: Đôi
  • Quây: Đắt
  • Phén y: Rẻ
  • Chén sảo: Giảm bớt
  • Chinh xai: Rau xanh
  • Theo uây leo: Gia vị
  • Sứ phỉn: Thực phẩm
  • Phan: Cơm
  • Mỉ: Gạo
  • Men bao: Bánh mì
  • Men théo: Mì sợi
  • Pao men: Mì tôm
  • Tung phẩn: Miến
  • Mí phẩn: Bún
  • Hứa phẩn: Phở
  • Bao chự: Bánh bao

Các loại thịt

  1. Râu: Thịt
  2. Chi râu: Thịt gà
  3. Tru râu: Thịt lợn
  4. Niếu râu: Thịt bò
  5. Da râu: Thịt vịt
  6. Ứa râu: Thịt ngan
  7. Dáng râu: Thịt dê
  8. Cẩu râu: Thịt chó
  9. Sâu râu: Thịt nạc
  10. Phấy râu: Thịt mỡ
  11. Ủ hoa râu: Thịt ba chỉ
  12. Pái củ: Xương sườn
  • Củ thấu: Xương
  • Chi tan: Trứng gà
  • Da tan: Trứng vịt
  • Xa: Tôm
  • Tâu phu: Đậu phụ
  • Tẻn xin: Điểm tâm
  • Men bao: Bánh mì
  • Xi phan: Cháo
  • Bỉnh can: Bánh bích quy
  • Chảo men: Mì xào
  • Chảo phan: Cơm rang

Các loại hoa quả

  • Suẩy của: Hoa quả
  • Pính của
  • Xeng cheo: Chuối
  • Pú tháo: Nho
  • Xi qua: Dưa hấu
  • Nính mấng: Chanh
  • Liểu tinh: Cam
  • Can chự: Cam
  • Liếu lén: Sầu riêng
  • Lí chự: Lê
  • Phâng lí: Dứa
  • Ba lưa: Ổi
  • Mu qua: Đu đủ
  • Máng của: Xoài
  • Lén u: Roi
  • Dê chự: Dừa
  • Diêu chự: Bưởi
  • Rấn xin của: Hồng xiêm
  • Lỉ chự: Mận
  • Chuý chự: Quýt
  • Lúng dẻn: Nhãn
  • Sư chư: Hồng
  • Bua lúa mi: Mít
  • Hủa lúng của: Thanh long
  • Húng mao tan: Chôm chôm

Mùi vị

  • Uây tao: Mùi vị
  • Thén: Ngọt
  • Soan: Chua
  • Khủ: Đắng
  • La: Cay
  • Xén: Mặn
  • Tan: Nhạt

Đồ uống

  • Ỉn leo: Đồ uống
  • Suẩy: Nước
  • Khai suẩy: Nước lọc
  • Rưa suẩy: Nước nóng
  • Uân suẩy: Nước ấm
  • Lấng suẩy: Nước lạnh
  • Binh suẩy: Nước đá
  • Chá: Trà
  • Núng chá: Trà đặc
  • Tan chá: Trà loãng
  • Pao chá: Pha trà
  • Tao chá: Rót trà
  • Trân tru nải chá: Trà sữa chân châu
  • Chiểu: rượu
  • Pí chiểu: Bia
  • Niếu nải: Sữa bò
  • Soan nải: Sữa chua
  • Xen nải: Sữa tươi
  • Kha phây: Cà phê
  • Chuấn kha phây: Cà phê đen
  • Niếu nải kha phây: Cà phê sữa
  • Của trư: Sinh tố hoa quả
  • Máng của trư: Sinh tố xoài
  • Mu qua trư: Sinh tố đu đủ
  • Xi qua trư: Xinh tố dưa hấu
  • Can suẩy: Nước cam
  • Chi suẩy: Nước ngọt (có ga)
  • Khoang choén suẩy: Nước khoáng
  • Khứa khẩu khửa lưa: Cocacola
  • Hưa: Uống
  • Khẩu khở: Khát
  • Tháng: Đường
  • Cha: Thêm
  • Cha tháng: Thêm đường

***Xem thêm: Mua sắm tiếng Trung quốc

Tự Học Tiếng Trung

Là người vui tính, hòa đồng, thích chia sẻ những điều bổ ích đến cộng đồng

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

Back to top button